
1. Các nghĩa vụ tài chính căn cứ vào Bảng giá đất
Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất trước khi ban hành.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Theo quy định tại Điều 114 Luật Đất đai 2013, Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
4. Cơ sở pháp lý
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất;
- Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
- Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất.
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường Tân Lập |
70.000 |
60.000 |
|
2 |
Phường Tân Hòa |
70.000 |
60.000 |
|
3 |
Phường Tân An |
70.000 |
60.000 |
|
4 |
Phường Thành Nhất |
60.000 |
55.000 |
45.000 |
5 |
Phường Tân Lợi |
60.000 |
|
|
6 |
Phường Tân Thành |
60.000 |
|
|
7 |
Phường Tân Tiến |
60.000 |
|
|
8 |
Phường Tự An |
70.000 |
|
|
9 |
Phường Ea Tam |
126.000 |
60.000 |
55.000 |
10 |
Phường Khánh Xuân |
60.000 |
50.000 |
45.000 |
11 |
Xã Hòa Thuận |
50.000 |
|
|
12 |
Xã Cư Êbur |
55.000 |
48.000 |
40.000 |
13 |
Xã Ea Tu |
60.000 |
50.000 |
|
14 |
Xã Hòa Thắng |
55.000 |
45.000 |
|
15 |
Xã Ea Kao |
55.000 |
45.000 |
40.000 |
16 |
Xã Hòa Phú |
50.000 |
42.000 |
|
17 |
Xã Hòa Khánh |
50.000 |
45.000 |
40.000 |
18 |
Xã Hòa Xuân |
45.000 |
40.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.
- Phường Tân Lập
– Vị trí 1: Buôn Păn Lăm – Kô siêr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Hòa
– Vị trí 1: Cánh đồng Chùa
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 7, 10, 11
Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Thành Nhất
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Lợi
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Tân Thành
Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Tân Tiến
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Tự An
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Ea Tam
– Vị trí 1: Buôn Alê B
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 9
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Khánh Xuân
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang.
– Vị trí 2: Tổ dân phố 12, 14
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thuận
– Tính 1 vị trí trong toàn xã
- Xã Cư Êbur
– Vị trí 1: Cánh đồng buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
– Vị trí 2: Cánh đồng Thôn 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Tu
– Vị trí 1: Thôn 3, thôn Tân Hiệp
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thắng
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Kao
– Vị trí 1: Cánh đồng Thôn Tân Hưng, buôn Cao, thôn 1, buôn Đỡk.
– Vị trí 2: Cánh đồng thôn 2, buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn
Cao Thắng, thôn 3, thôn 4
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Phú
– Vị trí 1: Cánh đồng Bắc lúa thái, cánh đồng thôn 11, cánh đồng buôn M’rê
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Khánh
– Vị trí 1: Cánh đồng Đoàn Kết, Quyết Thắng
– Vị trí 2: Cánh đồng buôn K’Bu
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Xuân
– Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1, thôn 2, thôn 5, buôn Drai K’ling, Cư Dluê
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường Tân Lập |
90.000 |
80.000 |
|
2 |
Phường Tân Hòa |
90.000 |
80.000 |
|
3 |
Phường Tân An |
90.000 |
80.000 |
|
4 |
Phường Thống Nhất |
126.000 |
|
|
5 |
Phường Thành Nhất |
85.000 |
75.000 |
65.000 |
6 |
Phường Thắng Lợi |
126.000 |
|
|
7 |
Phường Tân Lợi |
90.000 |
80.000 |
70.000 |
8 |
Phường Thành Công |
126.000 |
|
|
9 |
Phường Tân Thành |
90.000 |
80.000 |
70.000 |
10 |
Phường Tân Tiến |
90.000 |
75.000 |
|
11 |
Phường Tự An |
90.000 |
80.000 |
70.000 |
12 |
Phường Ea Tam |
90.000 |
80.000 |
|
13 |
Phường Khánh Xuân |
85.000 |
75.000 |
65.000 |
14 |
Xã Hòa Thuận |
75.000 |
65.000 |
60.000 |
15 |
Xã Cư Êbur |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
16 |
Xã Ea Tu |
75.000 |
65.000 |
60.000 |
17 |
Xã Hòa Thắng |
75.000 |
65.000 |
55.000 |
18 |
Xã Ea Kao |
75.000 |
65.000 |
55.000 |
19 |
Xã Hòa Phú |
65.000 |
60.000 |
50.000 |
20 |
Xã Hòa Khánh |
65.000 |
55.000 |
50.000 |
21 |
Xã Hòa Xuân |
65.000 |
50.000 |
|
- Phường Tân Lập
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, buôn Kô siêr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Hòa
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, tổ dân phố 9
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Thống Nhất
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Thành Nhất
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, tổ dân phố 2, tổ dân phố 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Thắng Lợi
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Tân Lợi
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
– Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Thành Công
– Tính 1 vị trí trong toàn phường
- Phường Tân Thành
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
– Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Tiến
– Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
– Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
- Phường Tự An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9
– Vị trí 2: Tổ dân phố 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Ea Tam
– Vị trí 1: Các khu vực còn lại
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, 7, 9
- Phường Khánh Xuân
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
– Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thuận
– Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
– Vị trí 2: Thôn 4, 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Cư Êbur
– Vị trí 1: Buôn Đũng, thôn 2
– Vị trí 2: Thôn 3, buôn Dhã Prõng, buôn Kdũn, buôn Ea Bông
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Tu
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
– Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thắng
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
– Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Kao
– Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, 2, 3, 4, buôn Cao
– Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Jũ, thôn Cao Thắng
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Phú
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
– Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M’rê
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Khánh
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
– Vị trí 2: Thôn 15, 17
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Xuân
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 4
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường Tân Lập |
100.000 |
90.000 |
|
2 |
Phường Tân Hòa |
100.000 |
90.000 |
|
3 |
Phường Tân An |
100.000 |
90.000 |
|
4 |
Phường Thống Nhất |
162.000 |
|
|
5 |
Phường Thành Nhất |
100.000 |
90.000 |
75.000 |
6 |
Phường Thắng Lợi |
162.000 |
|
|
7 |
Phường Tân Lợi |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
8 |
Phường Thành CôCông |
140.000 |
|
|
9 |
Phường Tân Thành |
100.000 |
90.000 |
75.000 |
10 |
Phường Tân Tiến |
100.000 |
85.000 |
|
11 |
Phường Tự An |
100.000 |
90.000 |
80.000 |
12 |
Phường Ea Tam |
100.000 |
85.000 |
|
13 |
Phường Khánh Xuân |
95.000 |
80.000 |
70.000 |
14 |
Xã Hòa Thuận |
90.000 |
75.000 |
65.000 |
15 |
Xã Cư Êbur |
90.000 |
75.000 |
65.000 |
16 |
Xã Ea Tu |
85.000 |
75.000 |
65.000 |
17 |
Xã Hòa Thắng |
95.000 |
80.000 |
70.000 |
18 |
Xã Ea Kao |
90.000 |
80.000 |
70.000 |
19 |
Xã Hòa Phú |
70.000 |
60.000 |
55.000 |
20 |
Xã Hòa Khánh |
70.000 |
60.000 |
55.000 |
21 |
Xã Hòa Xuân |
65.000 |
55.000 |
|
- Phường Tân Lập
– Vị trí 1: Tổ dân phố 6, 8, 9, buôn Păn Lăm, buôn Kô siêr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Hòa
– Vị trí 1: Tổ dân phố 5
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Tân An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9, 10 (Khu bằng phẳng), 11 (Khu bằng phẳng), 12
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Thống Nhất
– Tính 01 vị trí trong toàn phường
- Phường Thành Nhất
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 4, tổ dân phố 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1)
– Vị trí 2: Tổ dân phố 5, tổ dân phố 6
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Thắng Lợi
– Tính 01 vị trí trong toàn phường
- Phường Tân Lợi
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 3A, 4, 4A, 5
– Vị trí 2: Tổ dân phố 6, 6A, 6B, 7, 7A, 10
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Thành Công
– Tính 01 vị trí trong toàn phường
- Phường Tân Thành
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 13
– Vị trí 2: Tổ dân phố 4. 6, 9
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Tân Tiến
– Vị trí 1: Tính từ Tượng đài chiến thắng đến đường Mai Xuân Thưởng
– Vị trí 2: Phần còn lại của Tổ dân phố 8 (tính từ đường Mai Xuân Thưởng đến đường Nguyễn Thị Định)
- Phường Tự An
– Vị trí 1: Tổ dân phố 9
– Vị trí 2: Tổ dân phố 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Ea Tam
– Vị trí 1: Tổ dân phố 4, 11, buôn M’Đuk
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Khánh Xuân
– Vị trí 1: Tổ dân phố 1, 6, 8, 9, 10, 11, 13, buôn Ea Drang
– Vị trí 2: Tổ dân phố 2, 3, 4, 5, 7, 12
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thuận
– Vị trí 1: Thôn 2, 3, 5, 6
– Vị trí 2: Thôn 4, 7, 8
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Cư Êbur
– Vị trí 1: Buôn Đũng, buôn Dhã Prõng
– Vị trí 2: Thôn 2, thôn 3, buôn Ea Bông
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Tu
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, buôn Jù, buôn Kô Tam, thôn 12
– Vị trí 2: Thôn Tân Hiệp, buôn Krông A, buôn Krông B
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Thắng
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
– Vị trí 2: Thôn 4, 5, 7, 9, 10, 11
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Kao
– Vị trí 1: Thôn Tân Hưng, Cao Thành, thôn 1, thôn 3, thôn 2, thôn 4.
– Vị trí 2: Buôn Cư Mblĩm, buôn Bông, buôn Tăng Ju, thôn Cao Thắng, buôn Đỡk
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Phú
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3,7
– Vị trí 2: Thôn 4, 8, buôn M’rê
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Khánh
– Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 16, 18, 20
– Vị trí 2: Thôn 15, 17
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Hòa Xuân
– Vị trí 1: Buôn Cư Dluê, thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, Buôn Drai H’ling, Buôn Buôr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT:Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Phường Tân An |
40.000 |
2 |
Phường Thành Nhất |
40.000 |
3 |
Phường Tân Lợi |
40.000 |
4 |
Phường Tân Thành |
40.000 |
5 |
Phường Ea Tam |
50.000 |
6 |
Phường Khánh Xuân |
40.000 |
7 |
Xã Cư Êbur |
30.000 |
8 |
Xã Hòa Thắng |
30.000 |
9 |
Xã Ea Kao |
40.000 |
10 |
Xã Hòa Phú |
20.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Phường Tân Lập |
60.000 |
2 |
Phường Tân Hòa |
60.000 |
3 |
Phường Tân An |
60.000 |
4 |
Phường Thành Nhất |
60.000 |
5 |
Phường Tân Lợi |
60.000 |
6 |
Phường Tân Tiến |
60.000 |
7 |
Phường Tự An |
60.000 |
8 |
Phường Ea Tam |
60.000 |
9 |
Phường Khánh Xuân |
45.000 |
10 |
Xã Hòa Thuận |
30.000 |
11 |
Xã Cư Êbur |
40.000 |
12 |
Xã Ea Tu |
40.000 |
13 |
Xã Hòa Thắng |
50.000 |
14 |
Xã Ea Kao |
40.000 |
15 |
Xã Hòa Phú |
30.000 |
16 |
Xã Hòa Khánh |
30.000 |
17 |
Xã Hòa Xuân |
35.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Hòa Thuận |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51) |
Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53) |
7.500.000 |
Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53) |
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) |
5.500.000 |
||
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42) |
4.500.000 |
||
2 |
Đường vào thôn Kiên Cường |
Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43) |
Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32) |
1.500.000 |
3 |
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
900.000 |
||
4 |
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
||
II |
Xã Cư Ebur |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Cầu ranh giới xã Cư Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102) |
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) |
6.000.000 |
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) |
10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88) |
5.500.000 |
||
10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88) |
Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) |
4.000.000 |
||
Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) |
Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11) |
1.500.000 |
||
2 |
Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur |
|
||
Đường A |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93) |
10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92) |
3.000.000 |
|
Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93) |
Đường giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94) |
2.500.000 |
||
Đường B |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93) |
10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92) |
3.200.000 |
|
10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87) |
Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV – Hết thửa 19; TBĐ số 85) |
2.500.000 |
||
Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94) |
Đường giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94) |
2.500.000 |
||
Đường C |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93) |
Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93) |
3.000.000 |
|
Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92) |
10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92) |
2.700.000 |
||
10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92) |
Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85) |
2.500.000 |
||
Đường D |
Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94) |
Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3 – Hết thửa 110; TBĐ số 92) |
3.000.000 |
|
3 |
Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) |
2.700.000 |
||
4 |
Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) |
2.500.000 |
||
5 |
Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) |
2.600.000 |
||
6 |
Đường liên thôn |
Ngã ba tượng thánh Gioan (Thửa 177; TBĐ số 87) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83) |
2.500.000 |
7 |
Giải phóng (Đoạn xã Cư ÊBur) |
Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45) |
10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89) |
3.500.000 |
8 |
Y Moan Ênuôl nối dài |
Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37) |
Đường trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70) |
6.000.000 |
9 |
Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông |
Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 164; TBĐ số 70) |
Hết thửa đất số 288, 315; TBĐ số 68 |
2.000.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 985; TBĐ số 70) |
Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37 |
2.000.000 |
||
10 |
Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông |
Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70) |
Hết thửa đất số 181; TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35 |
1.500.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70) |
Hết địa giới xã Cư Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38) |
1.500.000 |
||
11 |
10 tháng 3 |
Đoạn qua xã Cư ÊBur |
7.500.000 |
|
12 |
Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên |
900.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m |
700.000 |
|||
13 |
Đất khu vực còn lại (Thôn 8) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
III |
Xã Ea Tu |
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) |
Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12) |
Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57) |
7.000.000 |
Hết cầu Đạt Lý (Thửa 05; TBĐ số 57) |
Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số 92) |
7.500.000 |
||
2 |
Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu |
Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56) |
Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Hết thửa 64; TBĐ số 62) |
2.500.000 |
Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62) |
Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85) |
2.000.000 |
||
Hết ngã tư sân bóng Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84) |
Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85) |
2.200.000 |
||
3 |
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) |
Hết địa bàn phường Tân Hòa (Thửa 33; TBĐ số 40) |
Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77) |
3.500.000 |
4 |
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) |
Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56) |
Hết ranh giới xã Ea Tu |
2.000.000 |
5 |
Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận |
Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51) |
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) |
1.500.000 |
6 |
Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
IV |
Xã Hòa Thắng |
|
|
|
1 |
Đam San |
Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60) |
Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62) |
3.000.000 |
2 |
Nguyễn Lương Bằng |
Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03) |
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) – (Hết thửa 216; TBĐ số 52) |
5.500.000 |
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) – (Hết thửa 216; TBĐ số 52) |
Nguyễn Thái Bình 60) |
6.000.000 |
||
3 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Lương Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60) |
Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) |
6.000.000 |
Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) |
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 |
4.500.000 |
||
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 |
Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
4.000.000 |
||
4 |
Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) |
Nguyễn Lương Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52) |
Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49) |
3.500.000 |
5 |
Đường vào buôn Kom Leo |
Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83) |
Hết khu dân cư thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27) |
2.000.000 |
6 |
Đường vào buôn Ea Chu Kắp |
Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) |
Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) |
2.000.000 |
7 |
Đường vào buôn Ea Chu Kắp |
Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) |
Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) |
2.000.000 |
8 |
Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
9 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình |
|
||
* Phía thôn 2, thôn 3 |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.700.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.200.000 |
|||
* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.400.000 |
|||
10 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo |
|
||
* Phía thôn 3, thôn 5 |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
* Phía thôn 8, thôn 9 |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.400.000 |
|||
11 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
12 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
13 |
Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng |
|
||
Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng |
1.500.000 |
|||
Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng |
1.200.000 |
|||
14 |
Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
900.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
V |
Xã Ea Kao |
|
|
|
1 |
Y Wang (Nối dài) |
Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65) |
Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) – (Hết thửa 69; TBĐ số 75) |
5.500.000 |
Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) |
Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81) |
4.000.000 |
||
2 |
Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4) |
Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75) |
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92) |
1.200.000 |
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92) |
Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột |
1.000.000 |
||
3 |
Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành |
Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72) |
Mương thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20) |
1.500.000 |
4 |
Đường giao thông đập hồ Ea Kao |
1.700.000 |
||
5 |
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên |
900.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m |
700.000 |
|||
6 |
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
850.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
VI |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97) |
Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113) |
3.500.000 |
Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113) |
Ngã 3 đường và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110) |
4.000.000 |
||
Ngã 3 đường và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110) |
Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117) |
4.500.000 |
||
Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117) |
Cầu Sêrêpôk |
3.600.000 |
||
2 |
Đường vào hầm đá |
Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110) |
Hội trường thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125) |
1.200.000 |
3 |
Đường vào Buôn Tuôr |
Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118) |
Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123) |
700.000 |
4 |
Đường vào thủy điện Hòa Phú |
Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117) |
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) |
1.500.000 |
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) |
Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85) |
800.000 |
||
5 |
Đường vào xóm Hội phụ Lão |
Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116) |
Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) – (Hết thửa 89; TBĐ số 123) |
750.000 |
6 |
Đường vào làng Thái |
Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116) |
Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106) |
700.000 |
7 |
Đường đi thủy điện Buôn Kuốp |
Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112) |
Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122) |
1.200.000 |
8 |
Đường giao thông |
Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104) |
Cầu buôn M’rê |
1.000.000 |
9 |
Đất khu vực còn lại |
|
|
|
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
650.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
400.000 |
|||
VII |
Xã Hòa Khánh |
|
|
|
1 |
Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) |
Hết ranh giới phường Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15) |
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Hết thửa 511; TBĐ số 74) |
2.500.000 |
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78) |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột |
2.000.000 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
Đến ranh giới xã Hòa Phú |
3.500.000 |
3 |
Đường liên xã đi Ea Kao |
Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ số 15) |
Giáp ranh xã Ea Kao |
1.000.000 |
4 |
Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 |
Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53) |
Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64) |
900.000 |
5 |
Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
|
700.000 |
||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
500.000 |
|||
VIII |
Xã Hòa Xuân |
|
|
|
1 |
Đường giao thông |
Cầu buôn M’rê |
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
1.000.000 |
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
1.500.000 |
||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
Ranh giới huyện Buôn Đôn |
900.000 |
||
Cầu Buôn Cư Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60) |
Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) |
850.000 |
||
Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) |
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
700.000 |
||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân |
600.000 |
||
2 |
Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
350.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
10 tháng 3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Phan Bội Châu |
8.000.000 |
2 |
30 tháng 4 |
Phan Bội Châu |
Phan Huy Chú |
8.000.000 |
3 |
A Dừa |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.800.000 |
4 |
A Mí Đoan |
Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An) |
Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82) |
6.000.000 |
5 |
A Tranh |
Y Nuê |
Lê Chân |
4.000.000 |
6 |
Ama Jhao |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương (Nối dài) |
12.500.000 |
7 |
Ama Khê |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
14.000.000 |
Hùng Vương |
Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17) |
11.000.000 |
||
8 |
Ama Pui |
Nguyễn Công Hoan |
Nguyễn Đình Chiểu |
12.500.000 |
9 |
Ama Quang |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
10 |
Ama Sa |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
11 |
An Dương Vương |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
7.000.000 |
Phan Đình Phùng |
Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39) |
5.000.000 |
||
12 |
Âu Cơ |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Siu Bleh) |
4.000.000 |
13 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.000.000 |
14 |
Bà Triệu |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Công Trứ |
22.000.000 |
15 |
Bạch Đằng |
Số 91 Giải Phóng |
Hẻm 53 Giải Phóng |
4.200.000 |
16 |
Bế Văn Đàn |
Bùi Hữu Nghĩa |
Lê Duẩn |
4.500.000 |
17 |
Bùi Huy Bích |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
7.500.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du) |
4.000.000 |
||
18 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Mai Hắc Đế |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) |
7.000.000 |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) |
Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22) |
5.000.000 |
||
19 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Tất Thành |
Ama Khê |
10.000.000 |
20 |
Cao Bá Quát |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
7.500.000 |
21 |
Cao Đạt |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường (Đường Y Som Êban) |
8.500.000 |
22 |
Cao Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đồng Khởi |
10.500.000 |
||
23 |
Cao Xuân Huy |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
9.000.000 |
24 |
Cống Quỳnh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
25 |
Chế Lan Viên |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
11.000.000 |
26 |
Chu Huy Mân |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
27 |
Chu Mạnh Trinh |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13) |
6.000.000 |
28 |
Chu Văn An |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
11.000.000 |
Lý Thái Tổ |
Hà Huy Tập |
10.000.000 |
||
29 |
Chu Văn Tấn |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
3.500.000 |
30 |
Cù Chính Lan |
Đinh Tiên Hoàng |
Hẻm 14 Cù Chính Lan |
5.000.000 |
Hẻm 14 Cù Chính Lan |
Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn) |
3.000.000 |
||
31 |
Dã Tượng |
Làng văn hóa dân tộc |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
6.000.000 |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40) |
5.000.000 |
||
32 |
Dương Vân Nga |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
7.200.000 |
33 |
Đào Doãn Dịch |
Phan Bội Châu |
Thủ Khoa Huân |
6.000.000 |
34 |
Đào Duy Anh |
Võ Văn Kiệt |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 |
3.500.000 |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 |
Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55) |
2.500.000 |
||
35 |
Đào Duy Từ |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
15.500.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
9.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11) |
8.500.000 |
||
36 |
Đào Tấn |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
9.000.000 |
37 |
Đặng Dung |
Nguyễn Đình Chiểu |
Y Út Niê |
10.000.000 |
38 |
Đặng Nguyên Cẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
6.000.000 |
39 |
Đặng Tất |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
5.000.000 |
40 |
Đặng Thai Mai |
Phan Chu Trinh |
Đặng Dung |
11.000.000 |
41 |
Đặng Thái Thân |
Mai Hắc Đế |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân |
6.000.000 |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân |
Giải Phóng |
4.000.000 |
||
42 |
Đặng Trần Côn |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình) |
4.000.000 |
43 |
Đặng Văn Ngữ |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25) |
5.000.000 |
||
44 |
Đặng Vũ Hiệp |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
12.000.000 |
45 |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Công Trứ |
Hoàng Diệu |
50.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
40.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) |
13.000.000 |
||
46 |
Điểu Văn Cải |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Săm Brăm) |
5.500.000 |
47 |
Đinh Công Tráng |
Quang Trung |
Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) |
5.000.000 |
Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) |
Nơ Trang Gưh |
4.000.000 |
||
48 |
Đinh Lễ |
Hà Huy Tập |
Đường quy hoạch rộng 36m |
6.000.000 |
49 |
Đinh Núp |
Ama Khê |
Y Ni Ksơr |
7.000.000 |
50 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Công Trứ |
21.500.000 |
Nguyễn Công Trứ |
Phạm Hồng Thái |
17.500.000 |
||
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
13.000.000 |
||
51 |
Đinh Văn Gió |
Y Ni K’sơr |
Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11) |
5.000.000 |
52 |
Đoàn Khuê |
Nguyễn Chí Thanh |
Tôn Đức Thắng |
12.000.000 |
53 |
Đoàn Thị Điểm |
Lý Thường Kiệt |
Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) |
5.000.000 |
54 |
Đỗ Nhuận |
Hà Huy Tập |
Đường quy hoạch rộng 36m |
6.000.000 |
55 |
Đỗ Xuân Hợp |
Y Moan Êđuôl |
Mười Tháng Ba |
6.000.000 |
56 |
Đồng Khởi |
Nguyễn Chí Thanh |
Hà Huy Tập |
13.500.000 |
Hà Huy Tập |
Y Moan Êđuôl |
8.000.000 |
||
Y Moan Êđuôl |
10 tháng 3 |
6.000.000 |
||
57 |
Đồng Sỹ Bình |
Giải Phóng |
Hẻm 40 Dương Vân Nga |
5.000.000 |
58 |
Giải Phóng |
Lê Duẩn |
Y Ngông |
8.000.000 |
59 |
Giáp Hải |
Hải Triều |
Trần Quang Khải |
11.000.000 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
12.000.000 |
||
60 |
Hà Huy Tập |
Lê Thị Hồng Gấm |
Đồng Khởi |
17.500.000 |
Đồng Khởi |
10 tháng 3 |
15.000.000 |
||
10 tháng 3 |
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An |
10.000.000 |
||
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An |
Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
6.000.000 |
||
61 |
Hai Bà Trưng |
Nơ Trang Long |
Phan Bội Châu |
40.000.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
30.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
25.000.000 |
||
62 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
13.000.000 |
63 |
Hải Triều |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
13.000.000 |
64 |
Hàm Nghi |
Phan Bội Châu |
Lê Công Kiều |
7.000.000 |
65 |
Hàn Mặc Tử |
Lê Quý Đôn |
Đoàn Khuê |
12.000.000 |
66 |
Hàn Thuyên |
Trần Phú |
Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13) |
6.000.000 |
67 |
Hoàng Diệu |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
27.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
45.000.000 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Nguyễn Trãi |
25.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Ngô Mây |
18.000.000 |
||
Ngô Mây |
Trương Công Định |
14.000.000 |
||
68 |
Hoàng Đình Ái |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Viết Xuân |
4.200.000 |
69 |
Hoàng Hoa Thám |
Phan Bội Châu |
Y Ngông |
10.000.000 |
70 |
Hoàng Hữu Nam |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
2.800.000 |
71 |
Hoàng Minh Thảo |
Lý Chính Thắng |
Cao Thắng |
11.000.000 |
72 |
Hoàng Thế Thiện |
Y Moan Ênuôl |
Thửa 142, TBĐ số 19 |
5.000.000 |
Thửa 142, TBĐ số 19 |
Hết đường (Hết thửa 149; TBĐ số 23) |
3.000.000 |
||
73 |
Hoàng Văn Thái |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
13.000.000 |
74 |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
14.000.000 |
75 |
Hoàng Việt |
Trần Quang Khải |
Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7) |
12.000.000 |
76 |
Hồ Giáo |
65 Mai Xuân Thưởng |
Hẻm 169 Nơ Trang Gưh |
4.000.000 |
77 |
Hồ Tùng Mậu |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
9.500.000 |
78 |
Hồ Xuân Hương |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
8.500.000 |
79 |
Hùng Vương |
Ngã 6 trung tâm |
Đinh Tiên Hoàng |
30.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bà Triệu |
22.000.000 |
||
Bà Triệu |
Ngã ba Nguyễn Công Trứ |
18.000.000 |
||
Ngã ba Nguyễn Công Trứ |
Ama Khê |
10.000.000 |
||
Ama Khê |
Ama Jhao |
12.500.000 |
||
Ama Jhao |
Hết đường |
8.000.000 |
||
80 |
Huy Cận |
Điện Biên Phủ |
Lê Hồng Phong |
31.000.000 |
81 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
10.000.000 |
82 |
Huỳnh Văn Bánh |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
5.500.000 |
83 |
Khúc Thừa Dụ |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
7.700.000 |
84 |
Kim Đồng |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
12.500.000 |
85 |
Kpă Nguyên |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
13.000.000 |
86 |
Kpă Púi |
231 Ngô Quyền |
Tôn Đức Thắng |
13.700.000 |
87 |
Lạc Long Quân |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Siu Bleh) |
4.700.000 |
88 |
Lê Anh Xuân |
Trần Quang Khải |
Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6) |
12.000.000 |
89 |
Lê Cảnh Tuân |
Thế Lữ |
211A Lê Cảnh Tuân |
2.500.000 |
90 |
Lê Chân |
Lê Duẩn |
Y Nuê |
5.000.000 |
91 |
Lê Công Kiều |
Mạc Đĩnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
7.000.000 |
92 |
Lê Duẩn |
Ngã 6 trung tâm |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành |
30.000.000 |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành |
Cầu Ea Tam |
22.000.000 |
||
Cầu Ea Tam |
Nguyễn An Ninh |
20.000.000 |
||
Nguyễn An Ninh |
Phan Huy Chú |
13.000.000 |
||
93 |
Lê Đại Cang |
Số 1A, Bà Triệu |
Số 9 Trường Chinh |
14.000.000 |
94 |
Lê Đại Hành |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
15.000.000 |
95 |
Lê Đức Thọ |
Phan Bội Châu |
Ngô Đức Kế |
15.000.000 |
96 |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong |
28.000.000 |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong |
Phan Bội Châu |
50.000.000 |
||
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
42.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
35.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
16.000.000 |
||
97 |
Lê Lai |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
7.500.000 |
98 |
Lê Lợi |
Trần Khánh Dư |
Tản Đà |
10.000.000 |
99 |
Lê Minh Xuân |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Đường Hùng Vương) |
6.000.000 |
100 |
Lê Quang Sung |
Y Bih Aleo |
Trần Hữu Dực |
12.000.000 |
101 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
17.000.000 |
102 |
Lê Thánh Tông |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo |
40.000.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Tự Trọng |
32.000.000 |
||
103 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
16.000.000 |
104 |
Lê Thị Riêng |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Mai Thị Lựu) |
7.000.000 |
105 |
Lê Trọng Tấn |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
12.000.000 |
106 |
Lê Văn Hưu |
Đặng Văn Ngữ |
Khúc Thừa Dụ |
6.000.000 |
Khúc Thừa Dụ |
Phùng Hưng |
7.800.000 |
||
107 |
Lê Văn Nhiễu |
Nguyễn Hồng Ưng |
Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập) |
8.000.000 |
108 |
Lê Văn Sỹ |
Lê Duẩn |
Nguyễn Viết Xuân |
7.000.000 |
109 |
Lê Vụ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Truong Quang Tuân) |
10.000.000 |
110 |
Lương Thế Vinh |
Y Ngông |
Mai Xuân Thưởng |
6.000.000 |
111 |
Lý Chính Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
11.500.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đồng Khởi |
13.000.000 |
||
112 |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Thánh Tông |
25.000.000 |
113 |
Lý Thái Tổ |
Lý Tự Trọng |
Đồng Khởi |
25.000.000 |
114 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Công Trứ |
Phan Bội Châu |
45.000.000 |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
40.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
35.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
18.000.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt |
15.000.000 |
||
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt |
Hết đường |
10.000.000 |
||
115 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
27.000.000 |
Ngô Quyền |
Lê Thị Hồng Gấm |
22.000.000 |
||
116 |
Má Hai |
Thế Lữ |
Tăng Bạt Hổ |
3.500.000 |
117 |
Mạc Đĩnh Chi |
Phan Bội Châu |
Nơ Trang Gưh |
9.000.000 |
Nơ Trang Gưh |
Mai Xuân Thưởng |
6.000.000 |
||
118 |
Mạc Thị Bưởi |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
15.500.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
20.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
13.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) |
8.500.000 |
||
119 |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
Nguyễn Viết Xuân |
17.000.000 |
Nguyễn Viết Xuân |
Giải Phóng |
14.000.000 |
||
Giải Phóng |
Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26) |
8.000.000 |
||
120 |
Mai Thị Lựu |
Y Wang |
Hết đường (Đường Trần Quý Cáp) |
9.000.000 |
121 |
Mai Xuân Thưởng |
Phan Bội Châu |
Mạc Đĩnh Chi |
14.000.000 |
Mạc Đĩnh Chi |
Y Ngông |
10.000.000 |
||
122 |
Mậu Thân |
Phạm Văn Đồng |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 |
4.000.000 |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 |
Hết địa bàn phường |
2.500.000 |
||
123 |
Nam Quốc Cang |
Mạc Đĩnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
7.000.000 |
124 |
Nay Der |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp) |
6.000.000 |
125 |
Nay Phao |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
12.000.000 |
126 |
Nay Thông |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
5.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118) |
4.000.000 |
||
127 |
Ngô Chí Quốc |
Phạm Văn Đồng |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) |
3.500.000 |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) |
Hết địa bàn phường |
2.500.000 |
||
128 |
Ngô Đức Kế |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
15.000.000 |
129 |
Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
17.500.000 |
Ngô Quyền |
Hà Huy Tập |
13.000.000 |
||
130 |
Ngô Mây |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
10.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
8.000.000 |
||
131 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Gia Tự |
32.000.000 |
Ngô Gia Tự |
Lê Quý Đôn |
20.000.000 |
||
132 |
Ngô Tất Tố |
Hùng Vương |
Nguyễn Công Trứ |
7.000.000 |
133 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Quý Đôn |
Đồng Khởi |
12.000.000 |
134 |
Ngô Văn Năm |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59) |
11.000.000 |
135 |
Nguyên Hồng |
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư |
9.000.000 |
136 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Duẩn |
Cổng Trại giam |
8.000.000 |
137 |
Nguyễn Biểu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
16.000.000 |
138 |
Nguyễn Bính |
Điện Biên Phủ |
Lê Hồng Phong |
31.000.000 |
139 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
9.000.000 |
||
140 |
Nguyễn Bưởi |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
141 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Võ Văn Kiệt |
Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156) |
3.000.000 |
142 |
Nguyễn Chánh |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
17.000.000 |
143 |
Nguyễn Chí Thanh |
Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ |
Trương Quang Giao |
20.000.000 |
Trương Quang Giao |
Trịnh Cấn |
13.000.000 |
||
Trịnh Văn Cấn |
Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh) |
10.000.000 |
||
144 |
Nguyễn Công Hoan |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
13.000.000 |
145 |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Hồng Phong |
Lê Duẩn |
35.000.000 |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
20.500.000 |
||
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
15.000.000 |
||
146 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch) |
4.000.000 |
147 |
Nguyễn Cư Trinh |
Phạm Hồng Thái |
Hết cầu bê tông |
5.000.000 |
Hết cầu bê tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Du) |
7.000.000 |
||
148 |
Nguyễn Du |
Lê Duẩn |
Cầu chui |
6.500.000 |
Cầu chui |
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) |
5.500.000 |
||
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) |
Trần Quý Cáp |
7.500.000 |
||
149 |
Nguyễn Duy Trinh |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
6.000.000 |
150 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Khuyến |
20.000.000 |
151 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu |
Đến hết địa bàn phường Tân Lợi |
12.500.000 |
152 |
Nguyễn Đình Thi |
Trần Kiên |
Giáp lô cao su |
3.000.000 |
153 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
23.000.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
20.000.000 |
||
154 |
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
5.000.000 |
155 |
Nguyễn Hiền |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68) |
8.000.000 |
156 |
Nguyễn Hồng Ưng |
Lê Vụ |
Lê Văn Nhiễu |
8.000.000 |
157 |
Nguyễn Huy Tự |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
5.000.000 |
158 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Thi) |
8.000.000 |
159 |
Nguyễn Hữu Thấu |
Hà Huy Tập |
Hết khu dân cư K7 |
8.000.000 |
Hết khu dân cư K7 |
Mười Tháng Ba |
5.000.000 |
||
160 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
19.500.000 |
161 |
Nguyễn Khắc Tính |
Lê Vụ |
Lê Văn Nhiễu |
8.000.000 |
162 |
Nguyễn Khoa Đăng |
Võ Văn Kiệt |
Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) |
3.000.000 |
Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) |
Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74) |
2.000.000 |
||
163 |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhật Duật |
15.000.000 |
Trần Nhật Duật |
Y Moan Ênuôl |
11.000.000 |
||
164 |
Nguyễn Kim |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13) |
6.000.000 |
165 |
Nguyễn Kinh Chi |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành |
12.000.000 |
166 |
Nguyễn Lâm |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
7.000.000 |
167 |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) |
Cầu km 5 |
10.000.000 |
168 |
Nguyễn Nhạc |
Công an Thành phố |
Ngô Gia Tự |
12.000.000 |
169 |
Nguyễn Phi Khanh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
8.000.000 |
170 |
Nguyễn Phúc Chu |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Hết khu dân cư tổ 56 A) |
4.500.000 |
171 |
Nguyễn Siêu |
Phạm Ngũ Lão |
Hết đường |
4.500.000 |
172 |
Nguyễn Sinh Sắc |
Phạm Văn Đồng |
Lê Cảnh Tuân |
3.500.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62) |
3.000.000 |
||
173 |
Nguyễn Sơn |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
14.000.000 |
174 |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã 6 trung tâm |
Nguyễn Văn Cừ |
45.000.000 |
175 |
Nguyễn Thái Học |
Phan Chu Trinh |
Văn Cao |
14.000.000 |
Văn Cao |
Nguyễn Khuyến |
11.000.000 |
||
176 |
Nguyễn Thi |
Tản Đà |
Phan Văn Khỏe |
8.000.000 |
177 |
Nguyễn Thị Định |
30 tháng 4 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) |
13.000.000 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) |
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) |
9.000.000 |
||
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) |
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 |
6.000.000 |
||
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột |
3.000.000 |
||
178 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
27.500.000 |
Y Jút |
Nguyễn Trãi |
18.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Phạm Ngũ Lão |
16.000.000 |
||
179 |
Nguyễn Thiếp |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
5.000.000 |
180 |
Nguyễn Thông |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
11.000.000 |
181 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Lê Quý Đôn |
Hoàng Minh Thảo |
12.000.000 |
182 |
Nguyễn Tiểu La |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
5.000.000 |
183 |
Nguyễn Trác |
Nguyễn Khuyến |
Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31) |
5.000.000 |
184 |
Nguyễn Trãi |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
16.000.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
12.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) |
8.000.000 |
||
185 |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
12.000.000 |
Trần Phú |
Hết đường (suối) |
9.000.000 |
||
186 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Tri Phương |
Trương Công Định |
9.000.000 |
Trương Công Định |
Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú) |
6.500.000 |
||
187 |
Nguyễn Trường Tộ |
Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40) |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) |
5.500.000 |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) |
Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu) |
4.000.000 |
||
188 |
Nguyễn Tuân |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hẻm 296 Lê Duẩn) |
5.000.000 |
189 |
Nguyễn Văn Bé |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
12.000.000 |
190 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ea Nao |
20.000.000 |
Cầu Ea Nao |
Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng |
15.000.000 |
||
191 |
Nguyễn Văn Linh |
Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn |
Ranh giới xã Ea Tu |
8.000.000 |
192 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
20.000.000 |
193 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Duẩn |
Mai Hắc Đế |
10.000.000 |
194 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc |
8.000.000 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc |
Hết địa bàn phường Tân An |
5.500.000 |
||
195 |
Nơ Trang Gưh |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
10.000.000 |
Quang Trung |
Mai Xuân Thưởng |
6.500.000 |
||
196 |
Nơ Trang Lơng |
Ngã sáu trung tâm |
Lê Hồng Phong |
57.600.000 |
197 |
Ông Ích Khiêm |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
198 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
15.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24) |
8.000.000 |
||
199 |
Phạm Hùng |
Nguyễn Chí Thanh |
Hà Huy Tập |
12.000.000 |
200 |
Phạm Ngọc Thạch |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
201 |
Phạm Ngũ Lão |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
12.500.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur |
8.000.000 |
||
202 |
Phạm Phú Thứ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
5.000.000 |
203 |
Phạm Văn Bạch |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Lô E8; TBĐ độc lập) |
4.000.000 |
204 |
Phạm Văn Đồng |
Giáp ranh phường Tân Lập |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa |
10.000.000 |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa |
Nguyễn Sinh Sắc |
8.000.000 |
||
Nguyễn Sinh Sắc |
Giáp ranh xã Ea Tu |
5.000.000 |
||
205 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
55.000.000 |
Lê Hồng Phong |
Mạc Thị Bưởi |
40.000.000 |
||
Mạc Thị Bưởi |
Nguyễn Tri Phương |
28.000.000 |
||
Nguyễn Tri Phương |
30 tháng 4 |
16.000.000 |
||
206 |
Phan Chu Trinh |
Ngã sáu Trung tâm |
Trần Hưng Đạo |
54.000.000 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Cao Vân 45.000.000 |
|||
Trần Cao Vân |
Lê Thị Hồng Gấm |
36.000.000 |
||
207 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
208 |
Phan Đình Giót |
Lê Duẩn |
Lê Hồng Phong |
20.000.000 |
209 |
Phan Đình Phùng |
Phan Bội Châu |
An Dương Vương |
8.000.000 |
An Dương Vương |
Hết đường (Đường Trần Phú) |
7.000.000 |
||
210 |
Phan Huy Chú |
Lê Duẩn |
Hoàng Hữu Nam |
8.000.000 |
Hoàng Hữu Nam |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
5.000.000 |
||
211 |
Phan Kế Bính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
6.000.000 |
212 |
Phan Kiệm |
Lê Duẩn |
Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20) |
5.000.000 |
213 |
Phan Phù Tiên |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Trần Huy Liệu) |
6.000.000 |
214 |
Phan Trọng Tuệ |
95 Ybih Alêô |
Tôn Đức Thắng |
12.000.000 |
215 |
Phan Văn Đạt |
Võ Văn Kiệt |
Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) |
5.000.000 |
Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) |
3.500.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) |
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu |
2.500.000 |
||
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu |
Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61) |
1.500.000 |
||
216 |
Phan Văn Khoẻ |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Thi) |
8.000.000 |
217 |
Phó Đức Chính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
6.000.000 |
218 |
Phù Đổng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
219 |
Phùng Chí Kiên |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
10.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
8.000.000 |
||
220 |
Phùng Hưng |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117) |
5.000.000 |
||
221 |
Pi Năng Tắc |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24) |
6.000.000 |
222 |
Quang Trung |
Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
57.600.000 |
Lê Hồng Phong |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
40.000.000 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Trần Bình Trọng |
35.000.000 |
||
Trần Bình Trọng |
Nơ Trang Gưh |
18.000.000 |
||
Nơ Trang Gưh |
Mạc Đĩnh Chi |
14.000.000 |
||
223 |
Rơ Chăm Yơn |
Mậu Thân |
Hẻm 723 Phạm Văn Đồng |
6.000.000 |
224 |
Săm Brăm |
Đặng Văn Ngữ |
Hết đường |
5.000.000 |
225 |
Siu Bleh |
Y Nuê |
Lê Chân |
5.000.000 |
226 |
Sư Vạn Hạnh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
8.000.000 |
227 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
11.000.000 |
228 |
Tạ Quang Bửu |
Nguyễn Phúc Chu |
Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3) |
4.500.000 |
229 |
Tản Đà |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
12.000.000 |
230 |
Tán Thuật |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hồng Thái |
7.000.000 |
231 |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Đình Thi |
Lê Cảnh Tuân |
4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Đường Má Hai) |
3.500.000 |
||
232 |
Tây Sơn |
Số 53 Giải Phóng |
Bạch Đằng |
5.000.000 |
Bạch Đằng |
Vạn Xuân |
3.000.000 |
||
233 |
Thái Phiên |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
234 |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) |
Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) |
8.000.000 |
235 |
Thế Lữ |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường (Hết thửa 626; TBĐ số 66) |
6.000.000 |
236 |
Thi Sách |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
237 |
Thủ Khoa Huân |
Mai Xuân Thưởng |
30 tháng 4 |
9.000.000 |
30 tháng 4 |
Nguyễn Thị Định |
6.500.000 |
||
238 |
Tô Hiến Thành |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
9.000.000 |
239 |
Tô Hiệu |
Lê Thánh Tông |
Lê Thị Hồng Gấm |
14.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Ngô Gia Tự |
11.000.000 |
||
240 |
Tố Hữu |
Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt |
Hẻm 38 Tố Hữu |
8.000.000 |
Hẻm 38 Tố Hữu |
Hết ranh giới phường Khánh Xuân |
5.000.000 |
||
241 |
Tô Vĩnh Diện |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ) |
7.000.000 |
242 |
Tôn Đức Thắng |
Tú Xương |
Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
25.000.000 |
Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) |
22.000.000 |
|||
Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) |
Ngô Gia Tự |
20.000.000 |
||
Lê Quý Đôn |
Đồng Khởi |
22.000.000 |
||
243 |
Tôn Thất Thuyết |
Nguyễn Lương Bằng |
Chợ Tân Phong |
5.000.000 |
244 |
Tôn Thất Tùng |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
8.000.000 |
245 |
Tống Duy Tân |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
9.000.000 |
246 |
Trần Bình Trọng |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
15.000.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
16.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
13.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8) |
8.000.000 |
||
247 |
Trần Cao Vân |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
11.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Văn Cao |
14.000.000 |
||
Văn Cao |
Nguyễn Khuyến |
11.000.000 |
||
248 |
Trần Đại Nghĩa |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
12.000.000 |
249 |
Trần Huy Liệu |
Mai Hắc Đế |
Y Ơn |
9.000.000 |
250 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Tất Thành |
35.000.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
25.000.000 |
||
251 |
Trần Hữu Dực |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Khánh Dư |
12.000.000 |
252 |
Trần Hữu Trang |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
11.000.000 |
253 |
Trần Khánh Dư |
Trường Chinh |
Phan Chu Trinh |
16.000.000 |
254 |
Trần Khát Chân |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
7.000.000 |
255 |
Trần Kiên |
Phạm Văn Đồng |
Lê Cảnh Tuân |
4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66) |
3.500.000 |
||
256 |
Trần Nguyên Hãn |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
7.000.000 |
257 |
Trần Nhân Tông |
Phan Huy Chú |
Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68) |
5.000.000 |
258 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
24.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
16.000.000 |
||
259 |
Trần Phú |
Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
40.000.000 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Trãi |
22.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Ngô Mây |
15.000.000 |
||
Ngô Mây |
Trương Công Định |
8.000.000 |
||
Trương Công Định |
Hẻm 383 Trần Phú |
5.000.000 |
||
Hẻm 383 Trần Phú |
Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định) |
4.000.000 |
||
260 |
Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) |
6.000.000 |
||
261 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
22.000.000 |
262 |
Trần Quốc Thảo |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
13.000.000 |
263 |
Trần Quốc Toản |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
11.000.000 |
264 |
Trần Quý Cáp |
Y Nuê |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp |
7.000.000 |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp |
Võ Nguyên Giáp |
10.000.000 |
||
Võ Nguyên Giáp |
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk |
8.000.000 |
||
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Cừ |
10.000.000 |
||
265 |
Trần Văn Phụ |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
11.000.000 |
266 |
Trịnh Văn Cấn |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7) |
6.000.000 |
267 |
Trương Công Định |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
17.000.000 |
Trần Phú |
Hết đường |
11.000.000 |
||
268 |
Trương Đăng Quế |
Trần Văn Phụ (kéo dài) |
Y Moan Êđuôl |
5.000.000 |
269 |
Trương Hán Siêu |
Phan Bội Châu |
Trương Công Định |
6.500.000 |
270 |
Trương Quang Giao |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53) |
10.000.000 |
271 |
Trương Quang Tuân |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
7.000.000 |
272 |
Trường Chinh |
Bà Triệu |
Lê Thị Hồng Gấm |
36.000.000 |
273 |
Tú Xương |
Trường Chinh |
Lê Thánh Tông |
15.000.000 |
274 |
Tuệ Tĩnh |
Lê Duẩn |
Cầu Tuệ Tĩnh |
7.000.000 |
Cầu Tuệ Tĩnh |
Mai Thị Lựu |
6.000.000 |
||
275 |
Vạn Xuân |
Giải Phóng |
Tây Sơn |
6.000.000 |
Tây Sơn |
30 Tháng 4 |
2.500.000 |
||
276 |
Văn Cao |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
7.500.000 |
277 |
Văn Tiến Dũng |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
12.000.000 |
278 |
Võ Duy Thanh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
279 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Văn Cừ |
Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk) |
8.000.000 |
280 |
Võ Trung Thành |
Y Ngông |
Lương Thế Vinh |
5.000.000 |
281 |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
Cầu Duy Hòa |
9.000.000 |
Cầu Duy Hòa |
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu |
10.000.000 |
||
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu |
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân |
7.000.000 |
||
Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
4.500.000 |
||
282 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu suối Đốc học |
Quang Trung |
7.000.000 |
Quang Trung |
Trần Phú |
12.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cổng bệnh viện Thành phố cũ |
8.000.000 |
||
283 |
Xuân Diệu |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
12.000.000 |
284 |
Xuân Thủy |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng) |
5.000.000 |
285 |
Y Bhin |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11) |
5.500.000 |
286 |
Y Bih Alêo |
Trần Hưng Đạo |
Lê Thị Hồng Gấm |
18.000.000 |
287 |
Y Đôn |
Y Nuê |
Âu Cơ |
5.000.000 |
288 |
Y Jỗn Niê |
Y Nuê |
Hết khu dân cư buôn Mduk |
4.000.000 |
Hết khu dân cư buôn Mduk |
Thửa 22; TBĐ số 124 |
2.500.000 |
||
Thửa 22; TBĐ số 124 |
Hết địa bàn phường Ea Tam |
2.000.000 |
||
289 |
Y Jút |
Nguyễn Công Trứ |
Phan Bội Châu |
57.600.000 |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
47.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
35.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
27.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
20.000.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Hết nhà số 335 Y Jút |
15.000.000 |
||
Hết nhà số 335 Y Jút |
Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) |
10.000.000 |
||
290 |
Y Khu |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11) |
5.500.000 |
291 |
Y Linh Niê Kdăm |
Trường tiểu học Kim Đồng |
Thế Lữ |
6.000.000 |
292 |
Y Moan Ê’nuôl |
Phan Chu Trinh |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi |
14.000.000 |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi |
10 tháng 3 |
11.000.000 |
||
10 tháng 3 |
Giáp ranh xã Cư Ebur |
9.000.000 |
||
293 |
Y Ngông |
Lê Duẩn |
Dương Vân Nga |
18.000.000 |
Dương Vân Nga |
Mai Xuân Thưởng |
10.000.000 |
||
294 |
Y Ngông nối dài |
Mai Xuân Thưởng |
Nguyễn Thị Định |
7.000.000 |
295 |
Y Ni K’Sơr |
Ama Jhao |
Hùng Vương |
6.000.000 |
296 |
Y Nuê |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75) |
8.000.000 |
297 |
Y Ơn |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn) |
8.000.000 |
298 |
Y Plô Ê Ban |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
299 |
Y Som Êban |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Đường Cao Đạt) |
6.000.000 |
300 |
Y Thuyên K’Sơr |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11) |
5.500.000 |
301 |
Y Tlam Kbuôr |
02 Lý Tự Trọng |
Ngô Gia Tự |
12.000.000 |
302 |
Y Út Niê |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
12.000.000 |
303 |
Y Wang |
Lê Duẩn |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang |
11.000.000 |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang |
Cầu Ea Kniêr |
7.500.000 |
||
304 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Tri Phương |
Hết đường (Đường Trương Công Định) |
6.000.000 |
305 |
Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn – Võ Văn Kiệt |
Lê Duẩn – Phan Huy Chú |
Đường 30/4 – Võ Văn Kiệt |
9.600.000 |
306 |
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
Lý Tự Trọng |
Ngô Gia Tự |
8.500.000 |
307 |
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) |
Nguyễn Văn Linh |
Hà Huy Tập |
2.000.000 |
308 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An |
|
||
– Đường giao thông quy hoạch 24m |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết thửa 147; TBĐ số 48 |
6.000.000 |
|
Hết thửa 147; TBĐ số 48 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
3.500.000 |
||
309 |
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
Trần Nhật Duật |
Lê Thị Hồng Gấm |
9.000.000 |
Trần Nhật Duật |
Phan Trọng Tuệ |
9.000.000 |
||
310 |
Đường trục chính vào buôn Akõ D’hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin) |
Nguyễn Khuyến |
Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng |
6.000.000 |
311 |
Đường nội bộ trong buôn Akõ D’hõng |
|
||
– Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài) |
6.000.000 |
|||
– Đường song song với trục chính của buôn (Từ đường Trục chính đến đường nối dài) |
6.000.000 |
|||
312 |
Khu dân cư 560 Lê Duẩn |
|
||
– Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) |
5.000.000 |
|||
313 313 |
Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam |
|
||
– Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m |
4.000.000 |
|||
– Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m |
3.500.000 |
|||
– Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m) |
Y Jỗn Niê |
Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m |
3.000.000 |
|
314 |
Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam |
|
||
– Trục đường N1 |
Nguyễn Văn Ninh |
Đến hẻm 120/26 Y Wang |
4.000.000 |
|
– Trục đường D1 |
Đến hẻm 120/26 Y Wang |
Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ |
3.500.000 |
|
315 |
Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ |
|
||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m |
4.500.000 |
|||
316 |
Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An |
|
||
– Đường ngang nối Tôn Đức Thắng – Tô Hiệu (Rộng 9m) |
12.000.000 |
|||
317 |
Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) |
|
||
– Đường quy hoạch 12m |
Song song với đường Nguyễn Kinh Chi |
8.000.000 |
||
– Đường quy hoạch 10m |
Nguyễn Kinh Chi |
Đường quy hoạch rộng 12m |
8.000.000 |
|
318 |
Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) |
|
||
Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền |
Văn Tiến Dũng |
Hoàng Minh Thảo |
10.000.000 |
|
Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo |
Tôn Đức Thắng |
Ngô Thị Nhậm |
10.000.000 |
|
Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm |
Văn Tiến Dũng |
Đoàn Khuê |
10.000.000 |
|
319 |
Khu dân cư đường Lê Vụ |
|
||
– Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m |
10.000.000 |
|||
– Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
10.000.000 |
|||
320 |
Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An |
|
||
– Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh |
5.000.000 |
|||
– Đường giao với đường Dã Tượng |
5.000.000 |
|||
321 |
Khu dân cư chợ Tân Hoà |
Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) |
5.500.000 |
|
322 |
Khu dân cư Tân Phong |
|
||
– Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đường D5, Đường D6) |
5.000.000 |
|||
– Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đường N14) |
5.000.000 |
|||
– Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng |
4.500.000 |
|||
323 |
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) |
|
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m |
Giao với đường Trần Quý Cáp |
4.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao |
Nối với đường quy hoạch rộng 10m |
3.800.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m |
Giao với đường Trần Quý Cáp |
3.500.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao |
Vuông góc với đường Trần Quý Cáp |
3.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m |
Song song với đường Trần Quý Cáp |
3.500.000 |
||
324 |
Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập |
|
||
– Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m |
Trần Quý Cáp |
Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m |
6.600.000 |
|
– Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m |
Hẻm số 04 Võ Thị Sáu |
Đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường Võ Thị Sáu |
6.600.000 |
|
– Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Hết lô LK8-33 |
5.500.000 |
|
– Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường số 2, bao quanh lô LK4 |
Giao với đường số 2 |
5.500.000 |
|
– Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu |
Trần Quý Cáp |
Hết lô BT2-02 |
5.500.000 |
|
325 |
Khu dân cư buôn Păm Lăm – Kôsiêr |
|
||
– Đường ngang quy hoạch rộng 12m |
Giao với đường Ama Jhao |
6.000.000 |
||
– Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m |
Giao với đường Hùng Vương |
5.500.000 |
||
– Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m |
Giao với đường Hùng Vương |
6.000.000 |
||
326 |
Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh) |
|
||
– Đường ngang nối Hà Huy Tập – Ngô Văn Năm |
9.000.000 |
|||
327 |
Khu dân cư Hiệp Phúc |
|
||
– Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ |
11.000.000 |
|||
328 |
Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi |
|
||
– Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m |
Nguyễn Hữu Thấu |
Đinh Lễ |
6.000.000 |
|
– Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu |
5.500.000 |
|||
329 |
Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi |
|
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng |
9.000.000 |
|||
13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập |
|
|||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập |
8.000.000 |
|||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập |
11.000.000 |
|||
330 |
Khu dân cư N1.4 – N1.5, phường Thành Nhất |
|
||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F |
3.500.000 |
|||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A |
3.500.000 |
|||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m |
3.000.000 |
|||
331 |
Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất |
|
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m |
Giao với đường Phan Bội Châu |
7.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m |
Song song với đường Phan Bội Châu |
7.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m |
Song song với đường Phan Bội Châu |
7.000.000 |
||
332 |
Khu tái định cư phường Thành Nhất |
|
||
– Đường ngang song song đường Phan Bội Châu |
3.500.000 |
|||
333 |
Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Thị Hồng Gấm |
10.000.000 |
334 |
Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554) |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Săm Brăm) |
6.000.000 |
335 |
Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
336 |
Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Kinh Chi |
7.000.000 |
337 |
Hẻm 2 Phan Chu Trinh |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
16.000.000 |
338 |
Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Vụ |
8.000.000 |
339 |
Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
340 |
Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) |
Nguyễn Tri Phương |
Hết đường (Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21) |
5.000.000 |
341 |
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
4.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.500.000 |
|||
342 |
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
– Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16 |
2.000.000 |
|||
– Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 2) từ thửa 102; TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong |
1.700.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
343 |
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.300.000 |
|||
344 |
Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) |
|
||
– Hẻm 131 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Du |
2.000.000 |
|
– Hẻm 185 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bùi Huy Bích |
2.000.000 |
|
– Hẻm 203 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
2.000.000 |
|
345 |
Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục) |
13.000.000 |
||
346 |
Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đường Nguyễn Tất Thành: Tính theo quy định đối với hẻm đường Nguyễn Tất Thành |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Krông Na |
24.000 |
17.000 |
|
2 |
Xã Ea Huar |
24.000 |
17.000 |
|
3 |
Xã Ea Wer |
24.000 |
17.000 |
|
4 |
Xã Tân Hòa |
31.000 |
|
|
5 |
Xã Cuôr Knia |
31.000 |
28.000 |
21.000 |
6 |
Xã Ea Bar |
35.000 |
28.000 |
24.000 |
7 |
Xã Ea Nuôl |
35.000 |
28.000 |
|
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
- Xã Krông Na
– Vị trí 1: Buôn Ea Mar
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Huar
– Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Wer
– Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8, buôn Tul A, buôn Tul B
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Tân Hòa: Tính 01 vị trí trong toàn xã
- Xã Cuôr Knia
– Vị trí 1: Cánh đồng 10/3, Sình Đá, cánh đồng 17 ha, cánh đồng Chu Lai
– Vị trí 2: Cánh đồng Đông Bắc, cánh đồng Suối Nước Trong
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Bar
– Vị trí 1: Cánh đồng Hoài Nhơn, 15-3, Cơ Khí, Ô Tô, Dầu, Rừng Tre
– Vị trí 2: Cánh đồng 19/3, Đồi Cao
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Nuôl
– Vị trí 1: Cánh đồng Chu Lai 1, Chu Lai 2, Cư Pơr
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Krông Na |
23.000 |
|
|
2 |
Xã Ea Huar |
25.000 |
20.000 |
|
3 |
Xã Ea Wer |
28.000 |
23.000 |
|
4 |
Xã Tân Hòa |
36.000 |
30.000 |
|
5 |
Xã Cuôr Knia |
36.000 |
30.000 |
|
6 |
Xã Ea Bar |
40.000 |
31.000 |
27.000 |
7 |
Xã Ea Nuôl |
45.000 |
35.000 |
30.000 |
- Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã
- Xã Ea Huar
– Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8, buôn Jang Pông
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Wer
– Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Tân Hòa
– Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Cuôr Knia
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Bar
– Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
– Vị trí 3: 4 Buôn Knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9
- Xã Ea Nuôl
– Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, Thôn Đại Đồng, Thôn Hòa Phú, Thôn Hòa An, Buôn Ea M’Đhar 3
– Vị trí 2: Thôn Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn Niêng 2, buôn Niêng 1, Thôn Tân thanh, Thôn Tân Phú
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Krông Na |
26.000 |
|
|
2 |
Xã Ea Huar |
30.000 |
25.000 |
|
3 |
Xã Ea Wer |
38.000 |
33.000 |
|
4 |
Xã Tân Hòa |
45.000 |
36.000 |
|
5 |
Xã Cuôr Knia |
42.000 |
35.000 |
|
6 |
Xã Ea Bar |
50.000 |
45.000 |
35.000 |
7 |
Xã Ea Nuôl |
60.000 |
45.000 |
35.000 |
- Xã Krông Na: Tính 01 vị trí trong toàn xã
- Xã Ea Huar
– Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 8
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Wer
– Vị trí 1: Thôn Ea Duất, thôn Ea Kly, thôn Hà Bắc
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Tân Hòa
– Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11, thôn 14, thôn 15, thôn 16
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Cuôr Knia
– Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5 , thôn 6
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Bar
– Vị trí 1: Thôn 5, thôn 8, thôn 18b, thôn 15
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
– Vị trí 3: 4 Buôn knia và thôn 6, thôn 7, thôn 9
- Xã Ea Nuôl
– Vị trí 1: Thôn Hòa Nam 1, thôn Đại Đồng, thôn Hòa Phú, thôn Hòa An, Ea M’Đhar
– Vị trí 2: Hòa Nam 2, buôn Niêng 3, buôn niêng 2, buôn Niêng 1, Tân thanh, Tân Phú
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Xã Krông Na |
15.000 |
2 |
Xã Ea Huar |
15.000 |
3 |
Xã Ea Wer |
15.000 |
4 |
Xã Tân Hòa |
18.000 |
5 |
Xã Ea Nuôl |
20.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Xã Krông Na |
15.000 |
2 |
Xã Ea Huar |
20.000 |
3 |
Xã Ea Wer |
20.000 |
4 |
Xã Tân Hòa |
22.000 |
5 |
Xã Cuôr Knia |
22.000 |
6 |
Xã Ea Bar |
22.000 |
7 |
Xã Ea Nuôl |
25.000 |
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Khu trung tâm huyện (Quy hoạch 26m) |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ |
Ngã tư Viện kiểm sát |
3.000.000 |
Ngã tư Viện kiểm sát |
Ngã tư Đài truyền thanh |
4.000.000 |
||
Ngã tư Đài truyền thanh |
Chi nhánh điện Buôn Đôn – Ea súp |
3.000.000 |
||
Chi nhánh điện Buôn Đôn – Ea súp |
Ngã tư Toà Án |
1.800.000 |
||
2 |
Đường số 6 |
Ngã tư đài truyền thanh |
Hết trường cấp 3 Buôn Đôn |
1.200.000 |
Hết trường cấp 3 Buôn Đôn |
Giáp vành đai phía Đông |
950.000 |
||
Ngã tư đài truyền thanh |
Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu |
1.200.000 |
||
Ngã 3 trường Hồ Tùng Mậu |
Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 |
950.000 |
||
|
Đường ngang |
|
|
|
3 |
Đường số 2 (Cạnh trụ sở công an huyện) |
Tỉnh lộ 17 |
Giáp đường số 4 (phía Đông) |
800.000 |
Tỉnh lộ 17 |
Hết ranh giới đất Công an huyện |
600.000 |
||
4 |
Đường số 3 |
Đoạn từ ngã tư bưu điện |
Giáp đường số 21 |
1.500.000 |
Giáp đường số 21 |
Giáp đường số 4 |
1.000.000 |
||
Đoạn từ ngã tư đường số 3-4 |
Đoạn từ ngã tư đường số 3-39 |
500.000 |
||
Đoạn từ ngã tư bưu điện |
Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) |
1.500.000 |
||
Hết lô A6 (ngã ba đường số 3 và đường số 14) |
Ngã tư đường số 3 và đường số 12 |
1.000.000 |
||
Ngã tư đường số 3 và đường số 12 |
Giáp vành đai phía Tây |
800.000 |
||
5 |
Đường số 4 |
Tỉnh lộ 17 |
Đường số 21 |
1.200.000 |
Đường số 21 |
Hết vành đai phía Đông |
800.000 |
||
Tỉnh lộ 17 |
Hết lô A7(ngã 4 đường 13 và đường số 4) |
1.200.000 |
||
Hết lô A7 (ngã 4 đường 13 và đường số 4) |
Hết vành đai phía Tây |
750.000 |
||
6 |
Đường số 5 |
Tỉnh lộ 17 (trụ sở viễn thông) |
Giáp vành đai phía Tây |
600.000 |
Tỉnh lộ 17 (thư viện) |
Giáp đường số 44 |
800.000 |
||
Giáp đường số 44 |
Giáp vành đai phía Đông (đường số 8) |
750.000 |
||
7 |
Đường số 7 |
Từ tỉnh lộ 17 |
Vành đai phía Đông (đường số 8) |
700.000 |
Từ tỉnh lộ 17 |
Vành đai phía Tây |
700.000 |
||
8 |
Đường số 10 (Cạnh trụ sở công an huyện) |
Từ tỉnh lộ 17 |
Vành đai phía Tây (đường số 9) |
600.000 |
9 |
Đường số 15 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 14 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 11 |
600.000 |
10 |
Đường số 16 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 14 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 12 |
600.000 |
11 |
Đường số 17 (dọc chợ trung tâm huyện) |
Từ tỉnh lô 17 |
Hết lô A7 |
1.500.000 |
Hết lô A7 |
Hết lô A10 |
750.000 |
||
12 |
Đường số 18 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 13 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 19 |
600.000 |
13 |
Đường số 24 |
Tỉnh lộ 17 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
700.000 |
14 |
Đường số 25 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 20 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 4 |
500.000 |
15 |
Đường số 26 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 20 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 4 |
500.000 |
16 |
Đường số 28 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 27 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 8 |
500.000 |
17 |
Đường số 29 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 44 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 45 |
500.000 |
18 |
Đường số 34 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 30 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 31 |
550.000 |
19 |
Đường số 35 (Mặt sau B3) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 31 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 33 |
700.000 |
20 |
Đường số 36 (Đường đấu giá lô B3) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 30 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 31 |
700.000 |
21 |
Đường số 37 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 32 |
Vành đai phía Tây (đường số 9) |
650.000 |
22 |
Đường số 42 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 44 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 45 |
500.000 |
23 |
Đường số 43 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 8 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 38 |
700.000 |
|
Đường dọc |
|
||
24 |
Đường số 11 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 16 |
600.000 |
25 |
Đường số 12 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 16 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 18 |
600.000 |
26 |
Đường số 13 (song song Tỉnh lộ 1) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 17 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 18 |
1.200.000 |
27 |
Đường số 14 mặt sau lô A5; A6 (song song Tỉnh lộ 1) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 3 |
1.200.000 |
28 |
Đường số 19 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 5 |
550.000 |
29 |
Đường số 20 (mặt sau A12, A1, A4) (song song Tỉnh lộ 1) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 24 |
1.200.000 |
30 |
Đường số 21 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 26 |
500.000 |
31 |
Đường số 22 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 24 |
500.000 |
32 |
Đường số 23 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 2 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 24 |
500.000 |
33 |
Đường số 27 |
Ngã ba phòng Giáo dục |
Đường vành đai phía Đông (đường số 8) |
600.000 |
34 |
Đường số 30 (Cạnh bệnh viện đa khoa huyện) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 7 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 34 |
500.000 |
35 |
Đường số 31 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 5 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 36 |
550.000 |
36 |
Đường số 32 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 6 |
Đường vành đai phía Tây (đường số 9) |
600.000 |
37 |
Đường số 33 mặt sau lô A2 (song song Tỉnh lộ 1) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 6 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 9 |
700.000 |
38 |
Đường 38 mặt sau lô A3, A8 (song song Tỉnh lộ 1) |
Hết thửa đất giao nhau đường số 5 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 8 |
700.000 |
39 |
Đường 39 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 5 |
Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8 – hướng ra PCCC) |
700.000 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 5 |
Hết thửa đất giao nhau đường vành đai phía Đông (đường số 8- hướng ra đường số 45) |
600.000 |
||
40 |
Đường số 40 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 7 |
Đường vành đai phía Đông (đường số 8) |
550.000 |
41 |
Đường số 41 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 7 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 43 |
500.000 |
42 |
Đường số 44 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 39 |
Hết đường quy hoạch (giáp đường số 43) |
600.000 |
43 |
Đường số 45 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 27 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 43 |
600.000 |
44 |
Đường số 46 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 7 |
Hết thửa đất giao nhau đường số 41 |
550.000 |
45 |
Đường vành đai phía Đông |
Quán Vân Cương |
Giáp đường số 6 (phía Đông) |
500.000 |
Giáp đường số 6 |
Giáp đường số 23 |
500.000 |
||
46 |
Đường vành đai phía Tây |
Tòa án |
Bệnh viện |
550.000 |
Bệnh viện |
Giáp đường số 4 |
500.000 |
||
Giáp đường số 4 |
Giáp đường số 2 |
500.000 |
||
Giáp đường số 2 |
Ngã tư TL17-đường số 24 |
550.000 |
||
47 |
Đường trục trong lô K2-7 (giáp trụ sở Công an huyện) |
600.000 |
||
48 |
Đường trục trong lô K2-6 (lô A9) |
600.000 |
||
49 |
Đường trục trong lô K5-4 (lô B3) |
650.000 |
||
50 |
Đường trục trong lô K5-6 (giáp với bệnh viện đa khoa huyện) |
650.000 |
||
51 |
Các đường ngang |
Đường giữa lô A10 |
500.000 |
|
52 |
Các đường ngang |
Các trục đường còn lại Lô A11 |
500.000 |
|
53 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
250.000 |
||
54 |
Khu vực còn lại |
200.000 |
||
II |
Xã Krông Na |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Giáp ranh xã Ea Huar |
Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor |
450.000 |
Ngã tư xưởng chế biến gỗ VinaFor |
Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên |
600.000 |
||
Hết ranh giới đất cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã ba đường vào buôn Trí |
700.000 |
||
Ngã ba đường vào buôn Trí |
Hồ Ea Rông |
400.000 |
||
Hồ Ea rông |
Ngã tư Bản Đôn |
350.000 |
||
Ngã tư Bản Đôn |
Cầu Ea Mar |
300.000 |
||
Cầu Ea Mar |
Đập Đăk Minh |
300.000 |
||
Đập Đăk Minh |
Giáp ranh huyện Ea Súp |
250.000 |
||
2 |
Đường ngang |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Ngã ba Khăm Thưng |
350.000 |
Ngã ba Khăm Thưng |
Cầu buôn Trí |
400.000 |
||
Cầu buôn Trí |
Ngã tư Bản Đôn |
300.000 |
||
Ngã ba Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B |
300.000 |
||
Ngã ba nhà văn hóa cộng đồng Buôn Trí B |
Đến hết rẫy hộ Chăn Tha Vy |
300.000 |
||
Ngã tư nhà ông Y Nham |
Hết ranh giới nhà H’Lot |
300.000 |
||
Ngã tư Bản Đôn |
Buôn Ea Mar (đường 135) |
250.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn |
220.000 |
||
Ngã ba Hạt kiểm lâm Vườn Quốc Gia Yok Đôn |
Cầu tràn |
250.000 |
||
Ngã ba nhà ông Ninh |
Hết ranh giới khu dân cư |
220.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Khu du lịch hồ Đăk Minh |
250.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Trạm 6 Vườn quốc gia |
170.000 |
||
Đầu trạm Buôn Drang Phốk |
Nghĩa địa Đrăng Phốk |
170.000 |
||
Khu vực buôn Ea Rông B |
300.000 |
|||
3 |
Đường giao thông |
Tỉnh lộ 1 |
Văn phòng Tân Phương cũ |
250.000 |
Văn phòng Tân Phương cũ |
Cầu thủy điện Srêpôk 4A |
200.000 |
||
4 |
Đường sau chợ Trung tâm |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Đi thác phật |
250.000 |
5 |
Đường giao thông |
Buôn Jang Lành |
Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor) |
200.000 |
Ngã ba nhà Y Zét |
Hết rẫy nhà Ma Đao |
200.000 |
||
6 |
Các khu vực còn lại |
100.000 |
||
III |
Xã Ea Huar |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Cầu 33 |
Cầu 34 |
550.000 |
Cầu 34 |
Cầu 35 |
450.000 |
||
Cầu 35 |
Giáp ranh xã Krông Na |
350.000 |
||
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Hết ngã ba nhà ông Giới |
300.000 |
Hết ngã ba nhà ông Giới |
đi xã Ea Mroh – Cư M’gar |
250.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A) |
250.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Thác 7 nhánh |
300.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
hết đường buôn mới 134 |
200.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã) |
250.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) – Vườn quốc gia Yok Đôn |
Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông |
200.000 |
||
3 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
150.000 |
||
4 |
Khu vực còn lại |
100.000 |
||
IV |
Xã Ea Wer |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Ngã tư Toà Án |
Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) |
1.000.000 |
Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) |
Đầu thôn 4 |
500.000 |
||
Đầu thôn 4 |
Cống thủy lợi (thôn 7) |
650.000 |
||
Cống Thủy Lợi (thôn 7) |
Cầu Ea Tul |
450.000 |
||
Cầu Ea Tul |
Cầu 33 |
420.000 |
||
2 |
Đường ngang |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Đầu thôn 8 |
200.000 |
Đầu thôn 8 |
Đập dâng Nà Xô |
150.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ – nhà ông Mộc) |
Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 |
200.000 |
||
Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 |
Hết thôn 9 |
150.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ – buôn Tul B) |
Vào thôn 9 |
150.000 |
||
Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ – ngã ba Nà Wel) |
Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul |
150.000 |
||
|
|
Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul |
Giáp sông Sêrêpôk |
150.000 |
Sau trạm y tế xã |
Cầu Ea Tul (đường lô 2) |
200.000 |
||
Đầu buôn Tul B |
Hết đường 135 (đường lô 2) |
200.000 |
||
Tỉnh lộ 17 (1 cũ – thôn 6) |
Buôn Ea Pri |
150.000 |
||
Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 |
Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất |
550.000 |
||
Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất |
Giáp sông Srêpôk |
400.000 |
||
3 |
Đường vận hành Thuỷ điện 4 |
Ngã ba đường vận hành |
Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9) |
400.000 |
4 |
Khu trung tâm huyện |
Ngã tư nhà ông Tươi |
Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy) |
400.000 |
5 |
Các đường buôn Tul A |
150.000 |
||
6 |
Các đường buôn Tul B |
150.000 |
||
7 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
150.000 |
||
8 |
Khu vực còn lại |
120.000 |
||
V |
Xã Tân Hòa |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn) |
Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân |
500.000 |
Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân |
Hết thôn 9 |
1.000.000 |
||
Hết thôn 9 |
Hết thôn 10 |
1.350.000 |
||
Hết thôn 10 |
Hết ranh giới thôn 12 |
1.000.000 |
||
Hết ranh giới thôn 12 |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1.200.000 |
||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ |
1.250.000 |
||
2 |
Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) |
Ngã ba Tân Tiến |
Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ |
1.100.000 |
Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ |
Hết ranh giới thôn 6 |
850.000 |
||
Hết ranh giới thôn 6 |
Hết Trường tiểu học Lê Lợi |
1.000.000 |
||
Hết Trường tiểu học Lê Lợi |
Giáp ranh xã Cuôr Knia |
900.000 |
||
3 |
Đường ngang |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ – Ngã ba nhà bà Lợi) |
Hết ranh giới chợ |
500.000 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ – Ngã ba Bưu điện VH xã) |
Vào lô F |
500.000 |
||
Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2) |
Suối bà Chí |
500.000 |
||
Ngã ba ba Tân |
Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 |
900.000 |
||
4 |
Đường dọc lô E và D trung tâm xã |
500.000 |
||
5 |
Khu dân cư còn lại của thôn 14 |
300.000 |
||
6 |
Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer |
400.000 |
||
7 |
Đường lô 2 |
Ngã ba tỉnh lộ 19 |
hết thôn 9 |
500.000 |
8 |
Đường liên thôn |
Ngã ba hội trường thôn 7 |
Ngã ba hội trường thôn 4 |
900.000 |
9 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
230.000 |
||
10 |
Khu vực còn lại |
150.000 |
||
VI |
Xã Cuôr Knia |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Giáp ranh giới xã Tân Hòa |
Ngã ba thôn 3 |
900.000 |
Ngã ba thôn 3 |
Ngã ba ông Hạnh |
1.000.000 |
||
Ngã ba ông Hạnh |
Giáp ranh giới xã Ea Bar |
800.000 |
||
Đường liên xã |
Ngã ba thôn 3 |
Đập cây sung |
300.000 |
|
Đập cây sung |
Giáp ranh giới xã Ea M’nang (huyện Cư M’gar) |
250.000 |
||
Ngã ba thôn 12 |
Thôn 10 xã Ea Bar |
230.000 |
||
Ngã ba thôn 6 |
Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar |
300.000 |
||
Ngã ba thôn Ea Kning |
Giáp đường đi Ea Bar |
230.000 |
||
2 |
Khu vực thôn 4 |
240.000 |
||
3 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
180.000 |
||
4 |
Khu vực còn lại |
120.000 |
||
VII |
Xã Ea Bar |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 19A (5 cũ) |
Giáp ranh giới xã Cuôr Knia |
Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám |
1.000.000 |
Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám |
Ngã tư chợ cũ |
1.600.000 |
||
Ngã tư chợ cũ |
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã |
3.600.000 |
||
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã |
Hết trường mầm non Hoa Lan |
2.000.000 |
||
Ngã tư trường mầm non Hoa Lan |
Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường |
1.200.000 |
||
Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường |
Ngã ba giống cây Minh Phát |
850.000 |
||
Ngã ba giống cây Minh Phát |
Ngã ba Đài tưởng niệm |
800.000 |
||
Ngã ba Đài tưởng niệm |
Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột |
1.000.000 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã tư chợ cũ |
Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn |
3.000.000 |
Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên |
400.000 |
||
Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền |
650.000 |
||
Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền |
Giáp ranh xã Ea M’nang – Cư M’gar |
550.000 |
||
Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh) |
Ngã tư thôn 12 |
300.000 |
||
3 |
Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar |
2.800.000 |
||
4 |
Đường ngang sau chợ |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2) |
2.000.000 |
5 |
Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) |
Ngã tư chợ cũ |
Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F) |
1.600.000 |
Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình) |
Hết mặt sau lô F |
600.000 |
||
Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A |
Hết mặt sau lô F |
600.000 |
||
6 |
Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A |
Ngã ba nhà ông Tiến |
Giáp đường sang xã Cuôr Knia |
700.000 |
7 |
Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B |
Ngã tư cửa hàng Hòa Lan |
Giáp đường vào nghĩa địa 15/3 |
700.000 |
8 |
Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9 |
300.000 |
||
9 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
280.000 |
||
10 |
Khu vực còn lại |
160.000 |
||
VIII |
Xã Ea Nuôl |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 17 (1 cũ) |
Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột |
Hết cầu buôn Niêng |
2.000.000 |
Hết cầu buôn Niêng |
Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 |
1.500.000 |
||
Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 |
Đến cầu Ea M’dthar |
1.000.000 |
||
Đến cầu Ea M’dthar |
Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 |
1.100.000 |
||
Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 |
Giáp ranh xã Tân Hòa |
700.000 |
||
2 |
Đường ngang |
Tỉnh lộ 1 |
Khu K68 |
1.200.000 |
Ngã ba cây xăng (Khương Minh Yên) |
Ngã ba ba Tân |
700.000 |
||
Ngã ba ba Tân |
Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 |
600.000 |
||
Ngã ba Hoà An (TL1) |
Giáp ranh xã Hoà Xuân |
700.000 |
||
Ngã ba UBND xã |
Hết khu dân cư (ranh giới thôn Hòa Phú) |
400.000 |
||
Ngã ba nhà ông Nhàn ( Buôn Niêng III) |
Thôn 8 xã Cư Ebur |
450.000 |
||
Đầu buôn Mdhar 1A |
Hết ranh giới thôn Mdhar 3 |
400.000 |
||
Đầu buôn Mdhar 1A |
Hết ranh giới thôn Hoà Thanh |
400.000 |
||
Đầu buôn Niêng 3 |
Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư |
450.000 |
||
Hết ranh giới khu du lịch Troh Bư |
Hết ranh giới buôn Mới (132) |
300.000 |
||
Đầu buôn Niêng 2 |
Hết mỏ đá Minh Sáng |
400.000 |
||
3 |
Đường vào Thủy Điện Dray H’Ling cũ |
Ngã ba giáp ranh giới Phường Thành Nhất (BMT) |
Suối Ea Piết (giáp ranh giới thôn Hòa Nam I – Hoa An) |
350.000 |
4 |
Đường trục chính thôn Đại Đồng |
Ngã ba nhà ông Khôi |
Đi sình Cư Bơr |
350.000 |
5 |
Ngã ba đường vào cụm công nghiệp |
Ngã ba nhà ông Năm Tiếu (cuối buôn Kô Đung B) |
Hết khu dân cư (cụm công nghiệp Ea Nuôl) |
350.000 |
6 |
Các khu vực có trục đường >=3,5m |
200.000 |
||
7 |
Khu vực còn lại |
160.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường An Lạc |
34.000 |
|
|
2 |
Phường An Bình |
34.000 |
|
|
3 |
Phường Bình Tân |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
4 |
Phường Đạt Hiếu |
34.000 |
|
|
5 |
Phường Đoàn Kết |
34.000 |
|
|
6 |
Phường Thiện An |
34.000 |
|
|
7 |
Phường Thống Nhất |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
8 |
Xã Bình Thuận |
30.000 |
28.000 |
|
9 |
Xã Cư Bao |
30.000 |
28.000 |
|
10 |
Xã Ea BLang |
30.000 |
28.000 |
24.000 |
11 |
Xã Ea Drông |
33.000 |
29.000 |
26.000 |
12 |
Xã Ea Siên |
33.000 |
29.000 |
26.000 |
* Đối với đất trồng lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 2 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, phường.
- Các phường: An Lạc, An Bình, Đạt Hiếu, Thiện An, Đoàn Kết
– Tính 1 vị trí trên địa bàn từng phường
- Phường Bình Tân
– Vị trí 1: Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù;
– Vị trí 2: Cánh đồng Nam Hồng;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Phường Thống Nhất
– Vị trí 1: Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo;
– Vị trí 2: Lầy Cảnh, Lầy Hồng, Lầy Lộc, Lầy Tín, Lầy Đồng Dỗi;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Bình Thuận
– Vị trí 1: Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Cư Bao
– Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea BLang
– Vị trí 1: Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4;
– Vị trí 2: Buôn Trang;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Drông
– Vị trí 1: Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch;
– Vị trí 2: Cánh đồng Ea Mǔch Hạ, Ea Mrông;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Siên
– Vị trí 1: Cánh đồng thôn 1A, 1B;
– Vị trí 2: Cánh đồng thôn 6A, thôn 7, buôn MLang, buôn DLung 1A, 2B, Ea Kly;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường An Lạc |
39.000 |
35.000 |
|
2 |
Phường An Bình |
39.000 |
35.000 |
32.000 |
3 |
Phường Bình Tân |
39.000 |
35.000 |
|
4 |
Phường Đạt Hiếu |
39.000 |
35.000 |
|
5 |
Phường Đoàn Kết |
39.000 |
35.000 |
32.000 |
6 |
Phường Thiện An |
39.000 |
35.000 |
32.000 |
7 |
Phường Thống Nhất |
39.000 |
35.000 |
32.000 |
9 |
Xã Bình Thuận |
34.000 |
30.000 |
|
10 |
Xã Cư Bao |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
8 |
Xã Ea BLang |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
11 |
Xã Ea Drông |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
12 |
Xã Ea Siên |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
- Phường An Lạc
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3;
– Vị trí 2: Khu vực còn lại.
- Phường An Bình
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Phường Bình Tân
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Phường Đạt Hiếu
– Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;
– Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Phường Đoàn Kết
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Phường Thiện An
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Phường Thống Nhất
– Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Bình Thuận
– Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Bao
– Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
– Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea BLang
– Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;
– Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Drông
– Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ;
– Vị trí 2: Thôn 7, buôn KJoh A, buôn KJoh B;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Siên
– Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;
– Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Phường An Lạc |
70.000 |
55.000 |
|
2 |
Phường An Bình |
70.000 |
55.000 |
50.000 |
3 |
Phường Bình Tân |
46.000 |
42.000 |
|
4 |
Phường Đạt Hiếu |
70.000 |
55.000 |
50.000 |
5 |
Phường Đoàn Kết |
46.000 |
42.000 |
40.000 |
6 |
Phường Thiện An |
48.000 |
45.000 |
42.000 |
7 |
Phường Thống Nhất |
46.000 |
42.000 |
40.000 |
8 |
Xã Bình Thuận |
40.000 |
35.000 |
|
9 |
Xã Cư Bao |
40.000 |
35.000 |
32.000 |
10 |
Xã Ea BLang |
40.000 |
35.000 |
32.000 |
11 |
Xã Ea Drông |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
12 |
Xã Ea Siên |
34.000 |
30.000 |
27.000 |
- Phường An Lạc
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3
– Vị trí 2: Khu vực còn lại
- Phường An Bình
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố 10, 11, 12;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Bình Tân
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Đạt Hiếu
– Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6;
– Vị trị 2: Các tổ dân phố 1, 2, Tân Lập 1, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 7,
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Đoàn Kết
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố 3, 5;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Thiện An
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố 5, 7;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại
- Phường Thống Nhất
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
– Vị trí 2: Các tổ dân phố Tân Hà 2, Tân Hà 3, Tân Hà 4;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Bình Thuận
– Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Bao
– Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
– Vị trí 2: Các thôn 8, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea BLang
– Vị trí 1: Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4;
– Vị trí 2: Các thôn Tân Lập, Tân Tiến, Tân Hòa;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Drông
– Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên;
– Vị trí 2: Thôn 7; Các buôn Tung Krǎk, Dhu, KJoh A, KJoh B, Sing B, ALê Gŏ;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Siên
– Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B;
– Vị trí 2: Các thôn 3, 7, 8, buôn DLung 2;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Phường An Lạc |
15.000 |
2 |
Phường An Bình |
15.000 |
3 |
Phường Đạt Hiếu |
15.000 |
4 |
Phường Thiện An |
15.000 |
5 |
Phường Đoàn Kết |
15.000 |
6 |
Phường Thống Nhất |
15.000 |
7 |
Phường Bình Tân |
15.000 |
8 |
Xã Ea BLang |
11.000 |
9 |
Xã Bình Thuận |
11.000 |
10 |
Xã Cư Bao |
11.000 |
11 |
Xã Ea Drông |
11.000 |
12 |
Xã Ea Siên |
11.000 |
Bảng số 5: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|
1 |
Phường An Lạc |
25.000 |
21.000 |
2 |
Phường An Bình |
25.000 |
21.000 |
3 |
Phường Đạt Hiếu |
25.000 |
21.000 |
4 |
Phường Thiện An |
25.000 |
21.000 |
5 |
Phường Đoàn Kết |
25.000 |
21.000 |
6 |
Phường Thống Nhất |
25.000 |
21.000 |
7 |
Phường Bình Tân |
25.000 |
21.000 |
8 |
Xã Ea BLang |
22.000 |
18.000 |
9 |
Xã Bình Thuận |
22.000 |
18.000 |
10 |
Xã Cư Bao |
22.000 |
18.000 |
11 |
Xã Ea Drông |
18.000 |
15.000 |
12 |
Xã Ea Siên |
18.000 |
15.000 |
- Phường An Lạc
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Phường An Bình
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 4, 9;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Bình Tân
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Đạt Hiếu
– Vị trí 1: Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Phường Đoàn Kết
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Phường Thiện An
– Vị trí 1: Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Phường Thống Nhất
– Vị trí 1: Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Bình Thuận
– Vị trí 1: Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea BLang
– Vị trí 1: Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Cư Bao
– Vị trí 1: Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Drông
– Vị trí 1: Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại
- Xã Ea Siên
– Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 5, 2A;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
1 |
Đường vào Trung tâm xã |
Quốc lộ 14 |
Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) |
750.000 |
Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) |
Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) |
1.000.000 |
||
Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) |
Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) |
600.000 |
||
2 |
Khu vực ngã tư Bình Thành |
Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) |
600.000 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) |
Đường vào thôn Bình Thành 1 |
400.000 |
||
Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông) |
Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67) |
500.000 |
||
3 |
Khu vực ngã tư Bình Hòa |
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) |
Hết Sân vận động của xã |
600.000 |
Hết Sân vận động của xã |
Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87) |
500.000 |
||
Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc) |
Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) |
750.000 |
||
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây) |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) |
600.000 |
||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) |
Đầu buôn Jút |
500.000 |
||
Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) |
350.000 |
||
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) |
300.000 |
||
Ngã ba vào đập Ea Phê |
Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) |
250.000 |
||
4 |
Khu vực Bình Thành |
Ngã ba vào thôn Bình Thành IV |
Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) |
200.000 |
Ngã ba vào thôn Bình Thành III |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) |
200.000 |
||
Ngã ba vào thôn Bình Thành III |
Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) |
200.000 |
||
Ngã ba vào thôn Bình Thành II |
Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) |
200.000 |
||
Ngã ba vào thôn Bình Thành II |
Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) |
200.000 |
||
Ngã ba vào thôn Bình Thành I |
Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) |
200.000 |
||
5 |
Khu vực Bình Minh |
Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 |
Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) |
200.000 |
Ngã ba Bình Minh 3 |
Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) |
200.000 |
||
Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 |
Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) |
200.000 |
||
6 |
Khu vực còn lại |
180.000 |
||
II |
Xã Cư Bao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) |
Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) |
1.000.000 |
Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) |
Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) |
1.350.000 |
||
Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) |
Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) |
1.600.000 |
||
Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) |
Giáp ranh giới huyện CưMgar |
1.500.000 |
||
2 |
Đường vào buôn Gram |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) |
450.000 |
3 |
Đường vào đập Ea Kram |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) |
400.000 |
4 |
Đường đi Bình Hoà |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) |
1.000.000 |
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) |
Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) |
400.000 |
||
Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) |
Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) |
300.000 |
||
Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) |
Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên – Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) |
240.000 |
||
5 |
Đường vào chợ Cư Bao |
Quốc lộ 14 |
Đến cổng B chợ |
800.000 |
6 |
Đường vào Chùa Linh Thứu |
Quốc lộ 14 |
Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã |
300.000 |
Hết ranh giới đất trạm Y tế xã |
Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 |
250.000 |
||
7 |
Đường song song với Quốc lộ 14 |
Dãy 1 |
270.000 |
|
8 |
Các đường giao với Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 |
Dãy 1 |
350.000 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
200.000 |
||
9 |
Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao |
1.000.000 |
||
10 |
Khu vực còn lại |
180.000 |
||
III |
Xã Ea BLang |
|
|
|
1 |
Đường trục chính vào xã Ea Blang |
Đầu cầu buôn Tring |
Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) |
450.000 |
Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) |
Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) |
1.200.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) |
Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ |
960.000 |
||
|
|
Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ |
Giáp ranh giới xã Ea Siên |
300.000 |
Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông |
Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ |
1.000.000 |
||
Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ |
Giáp ranh giới xã Ea Drông |
360.000 |
||
2 |
Khu vực chợ |
Đường bao quanh chợ |
700.000 |
|
3 |
Đường bao quanh chợ kéo dài |
Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) |
Kênh cấp I – nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) |
360.000 |
4 |
Trần Hưng Đạo kéo dài |
Cầu Rôsy |
Cầu Rosy + 200m |
2.400.000 |
Cầu Rosy + 200m |
Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk |
2.000.000 |
||
5 |
Trục chính thôn Tân Lập |
Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) |
300.000 |
6 |
Trục chính thôn Tân Tiến |
Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) |
300.000 |
7 |
Trục chính thôn Tân Tiến |
Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) |
Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) |
300.000 |
8 |
Trục chính thôn Tân Hoà |
Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) |
300.000 |
9 |
Trục chính buôn Trinh 4 |
Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) |
Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) |
300.000 |
10 |
Trục chính thôn Đông Xuân |
Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) |
Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) |
300.000 |
Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) |
Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) |
300.000 |
||
Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) |
Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) |
300.000 |
||
11 |
Trục chính thôn Quyết Thắng |
Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) |
Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) |
300.000 |
Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) |
300.000 |
||
12 |
Khu vực còn lại |
180.000 |
||
IV |
Xã Ea Drông |
|
|
|
1 |
Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã |
UBND xã Ea Drông về hướng Nam |
Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) |
480.000 |
Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) |
Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) |
360.000 |
||
Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) |
Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) |
300.000 |
||
Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) |
Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) |
300.000 |
||
Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) |
Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) |
360.000 |
||
UBND xã Ea Drông về hướng Bắc |
Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) |
480.000 |
||
Hết ranh giới nhà ông |
Ngã ba Ama Luin (thửa |
360.000 |
||
Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) |
đất 59, TBĐ số 66) |
|
||
Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) |
Giáp xã Ea Blang |
300.000 |
||
Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) |
Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) |
300.000 |
||
Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) |
Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng |
250.000 |
||
2 |
Khu vực còn lại |
180.000 |
||
V |
Xã Ea Siên |
|
|
|
1 |
Tuyến Trung tâm xã |
Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) |
Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) |
600.000 |
Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên |
Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) |
500.000 |
||
2 |
Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A |
Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) |
Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) |
200.000 |
3 |
Tuyến đường vào Trung tâm xã |
Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) |
Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) |
300.000 |
Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên |
300.000 |
|||
Ngã 5 trung tâm xã |
Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) |
250.000 |
||
4 |
Tuyến thôn 1B |
Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) |
Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) |
300.000 |
Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) |
Hết xã Ea siên |
300.000 |
||
5 |
Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B |
Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) |
Hết xã Ea siên |
300.000 |
Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) |
Thửa đất 7, TBĐ số 100 |
180.000 |
||
6 |
Trục chính thôn 3 |
Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) |
Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) |
200.000 |
7 |
Tuyến thôn 7 |
Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) |
Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) |
200.000 |
8 |
Tuyến thôn 7 đi thôn 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) |
Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) |
180.000 |
9 |
Tuyến buôn Dlung 2 |
Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ |
Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) |
200.000 |
Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) |
Thửa đất 5, TBĐ số 75 |
200.000 |
||
10 |
Đường đi thôn 6A, 6B |
Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) |
Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) |
180.000 |
11 |
Tuyến 1A, 1B |
Ngã tư ông Nông Trung Khợ |
Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) |
200.000 |
12 |
Khu vực còn lại |
180.000 |
Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Phường An Lạc |
|
||
1 |
Hùng Vương |
Phan Đình Phùng |
Nguyễn Văn Cừ |
5.500.000 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trần Cao Vân |
9.000.000 |
||
Trần Cao Vân |
Nơ Trang Lơng |
12.000.000 |
||
Nơ Trang Lơng |
Trần Hưng Đạo |
16.000.000 |
||
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
20.000.000 |
||
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Đình Chiểu |
16.000.000 |
||
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Du |
9.000.000 |
||
Nguyễn Du |
Giáp phường Đạt Hiếu |
6.000.000 |
||
2 |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Đình Chiểu |
4.500.000 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.200.000 |
||
Nguyễn Bỉnh khiêm |
Nguyễn Du |
1.500.000 |
||
3 |
Nguyễn Du |
Hùng Vương |
Phan Bội Châu |
1.800.000 |
Phan Bội Châu |
Tô Vĩnh Diện |
1.200.000 |
||
4 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hùng Vương |
Phan Bội Châu |
1.800.000 |
Phan Bội Châu |
Hết đường (Ngô Bá Lân thửa đất 57, TBĐ số 23) |
1.200.000 |
||
5 |
Trần Đại Nghĩa |
Hùng Vương |
Phan Bội Châu |
1.800.000 |
Phan Bội Châu |
Bế Văn Đàn |
1.200.000 |
||
6 |
Nguyễn Viết Xuân |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.800.000 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Du |
1.500.000 |
||
Nguyễn Du |
Giáp phường Đạt Hiếu |
950.000 |
||
7 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.800.000 |
Nguyễn Bỉnh khiêm |
Nguyễn Du |
1.500.000 |
||
8 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Hùng Vương |
Phan Bội Châu |
3.600.000 |
Phan Bội Châu |
Hết chùa An Lạc |
2.600.000 |
||
Chùa An Lạc |
Ngã ba Trần Hưng Đạo |
2.200.000 |
||
9 |
Kim Đồng |
Trần Hưng Đạo |
Lê Duẩn |
4.200.000 |
10 |
Võ Thị Sáu |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
3.000.000 |
11 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
20.000.000 |
Hai Bà Trưng |
Phan Bội Châu |
14.000.000 |
||
Phan Bội Châu |
Hết ranh giới chùa An Lạc |
11.000.000 |
||
Hết ranh giới chùa An Lạc |
Đầu thửa đất bà Cảnh |
10.000.000 |
||
Đầu thửa đất bà Cảnh |
Ngô Đức Kế |
7.200.000 |
||
Ngô Đức Kế |
Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu |
6.500.000 |
||
Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
3.400.000 |
||
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
Cầu RôSy |
2.500.000 |
||
12 |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
Lê Duẩn |
4.800.000 |
Lê Duẩn |
Nơ Trang Lơng |
3.000.000 |
||
13 |
Lê Duẩn |
Tôn Thất Tùng |
Lê Hồng Phong |
2.400.000 |
Lê Hồng Phong |
Hết đường |
3.000.000 |
||
14 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
Lê Duẩn |
3.600.000 |
15 |
Phạm Văn Đồng |
Lê Duẩn |
Nơ Trang Lơng |
2.400.000 |
16 |
Ama Khê |
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
3.000.000 |
17 |
Tôn Thất Tùng |
Hùng Vương |
Hai Bà Trưng |
3.000.000 |
18 |
Nơ Trang Lơng |
Hùng Vương |
Lý Tự Trọng |
6.000.000 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Hữu Cảnh |
4.200.000 |
||
Nguyễn Hữu Cảnh |
Giáp Hải |
1.500.000 |
||
Giáp Hải |
Đinh Núp |
1.000.000 |
||
Đinh Núp |
Đến Cầu Buôn Tring |
500.000 |
||
19 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Phan Đình Phùng |
Trần Cao Vân |
1.200.000 |
20 |
Đinh Công Tráng |
Huỳnh Thúc Kháng |
Lý Tự Trọng |
730.000 |
21 |
Lý Tự Trọng |
Nơ Trang Lơng |
Nguyễn Văn Cừ |
1.800.000 |
Nguyễn Văn Cừ |
Giáp ranh giới phường Thiện An |
1.000.000 |
||
22 |
Nguyễn Văn Cừ |
Hùng Vương |
Nguyễn Trung Trực |
2.200.000 |
Nguyễn Trung Trực |
Lý Tự Trọng |
1.800.000 |
||
23 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Văn Cừ |
Giáp phường Thiện An |
1.800.000 |
24 |
Trần Cao Vân |
Hùng Vương |
Huỳnh Thúc Kháng |
1.800.000 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Lý Tự Trọng |
1.200.000 |
||
25 |
Phan Đình Phùng |
Hùng Vương |
Nguyễn Trung Trực |
1.200.000 |
26 |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Đại Nghĩa |
1.500.000 |
Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Du |
1.050.000 |
||
Nguyễn Du |
Nguyễn Đình Chiểu (phía đông Bắc) |
580.000 |
||
27 |
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Đại Nghĩa |
1.500.000 |
Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.050.000 |
||
28 |
Ngô Đức Kế |
Trần Hưng Đạo |
Đường xương cá (Lô A,B) |
1.500.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
1.300.000 |
||
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
1.000.000 |
||
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường xương cá (Lô I) |
800.000 |
||
29 |
Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây |
Trần Hưng Đạo |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
1.000.000 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
800.000 |
||
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
700.000 |
||
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường xương cá (Lô I) |
500.000 |
||
30 |
Đường xương cá (Lô A) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Hết đất ông Hoa Dư (thửa đất 03, TBĐ số 01). |
550.000 |
31 |
Đường xương cá (Lô A và lô B) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
750.000 |
Ngô Đức Kế |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông |
750.000 |
||
32 |
Đường xương cá (Lô B) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
550.000 |
33 |
Đường xương cá (Lô C) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
500.000 |
34 |
Đường xương cá (Lô C và lô D) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
550.000 |
Ngô Đức Kế |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông |
700.000 |
||
35 |
Đường xương cá (Lô D và lô E) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
450.000 |
36 |
Đường xương cá (Lô E và lô F) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
450.000 |
37 |
Đường xương cá (Lô F và lô G) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
450.000 |
38 |
Đường xương cá (Lô G và lô H) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
350.000 |
39 |
Đường xương cá (Lô H và lô I) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
350.000 |
41 |
Đường xương cá (Lô I) |
Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây |
Ngô Đức Kế |
350.000 |
41 |
Trần Quốc Thảo |
Trần Hưng Đạo |
Đường xương cá số 0 |
2.400.000 |
Đường xương cá số 0 |
Đường xương cá số 1 |
2.200.000 |
||
Đường xương cá số 1 |
Đường xương cá số 2 |
1.500.000 |
||
Đường xương cá số 2 |
Đường xương cá số 3 |
1.500.000 |
||
Đường xương cá số 3 |
Đường xương cá số 4 |
1.200.000 |
||
42 |
Đường xương cá số 0 |
1.000.000 |
||
43 |
Đường xương cá số 1 |
850.000 |
||
44 |
Đường xương cá số 2 |
730.000 |
||
45 |
Đường xương cá số 3 |
600.000 |
||
46 |
Đường xương cá số 4 |
600.000 |
||
47 |
Nguyễn Hữu Tiên |
Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo + 50 m |
1.000.000 |
Trần Hưng Đạo + 50 m |
Trần Hưng Đạo + 150 m |
730.000 |
||
Trần Hưng Đạo+150 m |
Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) |
600.000 |
||
48 |
Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên |
Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo + 50 m |
1.000.000 |
Trần Hưng Đạo + 50 m |
Trần Hưng Đạo + 150 m |
850.000 |
||
Trần Hưng Đạo +150m |
Hết đường (theo QH giao Thông) |
680.000 |
||
49 |
Võ Văn Tần |
Trần Hưng Đạo |
Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) |
1.200.000 |
Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) |
Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) |
730.000 |
||
Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) |
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) |
500.000 |
||
Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) |
Tô Hiệu |
300.000 |
||
50 |
Tô Hiệu |
Võ Văn Tần |
Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên |
300.000 |
51 |
Thi Sách |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
600.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
430.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10) |
350.000 |
||
52 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
600.000 |
Phan Kiệm |
Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom) |
430.000 |
||
53 |
Lê Đại Hành |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
600.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
430.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa) |
300.000 |
||
54 |
Y Ngông Niê Kdăm |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
600.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
430.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) |
350.000 |
||
55 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
430.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
300.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Y Ngông Niê Kdăm |
280.000 |
||
56 |
Giáp Hải |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
400.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
300.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Trần Khánh Dư |
280.000 |
||
57 |
Huỳnh Văn Bánh |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
300.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
280.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) |
280.000 |
||
58 |
Nguyễn Hiền |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
300.000 |
Đường Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
280.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) |
280.000 |
||
59 |
Trần Khánh Dư |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
300.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
280.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) |
280.000 |
||
60 |
Đinh Núp |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
300.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
280.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường |
280.000 |
||
61 |
Trần Cảnh |
Nơ Trang Lơng |
Phan Kiệm |
300.000 |
Phan Kiệm |
Phạm Phú Thứ |
280.000 |
||
Phạm Phú Thứ |
Hết đường |
280.000 |
||
62 |
AMǐ Đoan |
Y Ngông Niê Kdăm |
Giáp Hải |
300.000 |
Giáp Hải |
Nơ Trang Lơng |
280.000 |
||
63 |
Phan Kiệm |
Lý Tự Trọng |
Y Ngông Niê Kdăm |
480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm |
Giáp Hải |
300.000 |
||
Giáp Hải |
Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) |
280.000 |
||
64 |
Y Đôn |
Lý Tự Trọng |
Y Ngông Niê Kdăm |
480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm |
Giáp Hải |
300.000 |
||
Giáp Hải |
Hết đường (hết ranh giới nhà ông Y Dươm) |
280.000 |
||
65 |
Phạm Phú Thứ |
Lý Tự Trọng |
Y Ngông Niê Kdăm |
480.000 |
Y Ngông Niê Kdăm |
Giáp Hải |
300.000 |
||
Giáp Hải |
Hết đường (giáp suối Krông Buk) |
280.000 |
||
66 |
Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo |
|
||
Đường N1 |
Đường N6 |
Đường N8 |
3.850.000 |
|
Đường N2 |
Đường N8 |
Đường N6 |
3.850.000 |
|
Đường N6 |
Trần Quốc Thảo |
3.850.000 |
||
Đường N3 |
Đường N6 |
Đường N7 |
3.250.000 |
|
Đường N4 |
Đường N7 |
Đường N8 |
3.600.000 |
|
Đường N5 |
Đường N7 |
Đường N8 |
3.000.000 |
|
Đường N6 |
Đường N2 |
Đường N4 |
4.000.000 |
|
Đường N4 |
Đường N5 |
2.800.000 |
||
Đường N7 |
Đường N3 |
Đường N5 |
2.900.000 |
|
Đường N8 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường N4 |
4.350.000 |
|
Đường N4 |
Đường N5 |
3.000.000 |
||
Đường N10 |
Đường N8 |
Đường N7 |
3.500.000 |
|
Đường N12 |
Đường N1 |
Đường N2 |
3.600.000 |
|
Đường N2 |
Đường N10 |
3.600.000 |
||
Đường N13 |
Đường N7 |
Đường N8 |
2.900.000 |
|
Đường N14 |
Đường N7 |
Đường N8 |
2.800.000 |
|
Đường N15 |
Đường N5 |
Đường N8 |
2.800.000 |
|
67 |
Đường N9 |
Đường N2 |
Hết Chi cục thuế |
2.400.000 |
68 |
Khu vực còn lại |
300.000 |
||
II |
Phường An Bình |
|
||
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 14) |
An Dương Vương |
Nguyễn Hữu Thọ |
6.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Trãi |
10.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Hoàng Diệu |
16.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Phạm Ngũ Lão |
20.000.000 |
||
Phạm Ngũ Lão |
Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ |
20.000.000 |
||
Hết ranh giới Nhà văn hóa TX. Buôn Hồ |
Lê Quý Đôn |
16.000.000 |
||
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Thị Minh Khai |
9.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trần Nguyên Hãn |
6.000.000 |
||
2 |
An Dương Vương |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.800.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Âu Cơ |
1.400.000 |
||
3 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.200.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13) |
730.000 |
||
4 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hùng Vương |
Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53) |
1.200.000 |
5 |
Đường song song với Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Đức Cảnh |
Nguyễn Hữu Thọ |
730.000 |
6 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
4.200.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3.000.000 |
||
Phan Chu Trinh |
Bà Triệu |
2.000.000 |
||
Bà Triệu |
Thánh thất Buôn Hồ |
1.500.000 |
||
Thánh thất Buôn Hồ |
Âu Cơ |
1.200.000 |
||
7 |
Chu Văn An |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
4.000.000 |
8 |
Quang Trung |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
5.000.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3.500.000 |
||
Phan Chu Trinh |
Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) |
2.500.000 |
||
Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) |
Hết đường |
2.000.000 |
||
9 |
Hoàng Diệu |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
14.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Tất Thành |
11.000.000 |
||
Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến |
4.500.000 |
||
Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến |
Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) |
2.100.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) |
Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) |
800.000 |
||
10 |
Phạm Ngũ Lão |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
12.000.000 |
11 |
Phạm Ngọc Thạch |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
7.000.000 |
12 |
Lê Quý Đôn |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
5.000.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) |
3.000.000 |
||
Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) |
Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) |
2.000.000 |
||
Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) |
Hết ranh giới nhà ông Trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8) |
1.500.000 |
||
Hết ranh giới nhà ông trần Thanh (thửa đất 33, TBĐ số 8) |
Cầu bà Tĩnh |
1.200.000 |
||
13 |
Nguyễn Tri Phương |
Hùng Vương |
Nguyễn Thị Định |
3.000.000 |
Nguyễn Thị Định |
Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34) |
2.000.000 |
||
14 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
2.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết |
2.000.000 |
||
Hết ranh gới đất ông Đỗ Viết |
Hết đường |
1.500.000 |
||
15 |
Phan Đăng Lưu |
Chu Văn An |
Quang Trung |
4.000.000 |
16 |
Trần Phú |
Chu Văn An |
Quang Trung |
4.500.000 |
Quang Trung |
Hoàng Diệu |
5.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Phạm Ngũ Lão |
6.000.000 |
||
17 |
Nguyễn Chí Thanh |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Diệu |
8.000.000 |
Hoàng Diệu |
Lê Quý Đôn |
12.000.000 |
||
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Tri Phương |
4.000.000 |
||
|
|
Nguyễn Tri Phương |
Văn Tiến Dũng |
2.500.000 |
Văn Tiến Dũng |
Giáp phường Đạt Hiếu |
2.000.000 |
||
18 |
Nguyễn Tất Thành |
An Dương Vương |
Nguyễn Trãi |
1.500.000 |
Nguyễn Trãi |
Quang Trung |
4.000.000 |
||
Quang Trung |
Hoàng Diệu |
6.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Lê Quý Đôn |
7.000.000 |
||
19 |
Trần Quốc Toản |
Nguyễn Trãi |
Y Jút |
2.500.000 |
20 |
Lê Lai |
Nguyễn Trãi |
Y Jút |
2.500.000 |
21 |
Y Jut |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
3.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Hết đất nhà ông Trần Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13) |
2.000.000 |
||
22 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Phú |
5.000.000 |
23 |
Ngô Quyền |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Chí Thanh |
7.000.000 |
24 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Chí Thanh |
5.000.000 |
25 |
Lê Lợi |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
5.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9) |
3.000.000 |
||
26 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
5.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Hết đường |
2.000.000 |
||
27 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Trãi |
Quang Trung |
4.000.000 |
Quang Trung |
Đinh Tiên Hoàng |
2.500.000 |
||
28 |
Nguyễn Thị Định |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Tri Phương |
2.500.000 |
29 |
Âu Cơ |
An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình – Đoàn Kết) |
Nguyễn Trãi |
1.500.000 |
Nguyễn Trãi |
Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) |
1.000.000 |
||
30 |
Trần Nguyên Hãn |
Hùng Vương |
Đối diện Đặng Thai Mai |
960.000 |
31 |
Nguyễn Thuyên |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
1.500.000 |
32 |
Văn Tiến Dũng |
Hùng Vương |
Nguyễn Chí Thanh |
2.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Nguyên Hãn |
1.000.000 |
||
33 |
Lê Văn Sỹ |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu |
1.500.000 |
34 |
Phan Đình Giót |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Tất Thành |
5.000.000 |
35 |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Trọng Tuyển |
3.000.000 |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9) |
2.000.000 |
||
36 |
Lê Văn Hưu |
Nguyễn Trãi |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) |
2.000.000 |
Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) |
An Dương Vương |
1.500.000 |
||
37 |
Bà Triệu |
Nguyễn Trãi |
Lê Văn Hưu |
1.000.000 |
38 |
Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) |
Nguyễn Trãi |
An Dương Vương |
1.000.000 |
Nguyễn Trãi |
Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08) |
1.000.000 |
||
39 |
Hồ Tùng Mậu |
Phan Chu Trinh |
Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13) |
2.000.000 |
40 |
Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 |
Y Jút |
Ngã ba Phan Chu Chinh |
1.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49) |
1.000.000 |
||
41 |
Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8 |
Ngã ba Hồ Tùng Mậu |
Ngã ba Lê Lợi |
1.000.000 |
42 |
Nguyễn Trọng Tuyển |
Hoàng Diệu |
Nguyễn An Ninh |
2.000.000 |
43 |
Khu vực còn lại |
300.000 |
||
III |
Phường Bình Tân |
|
||
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 14) |
Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phường Thống Nhất) |
Trần Khát Chân |
2.400.000 |
Trần Khát Chân |
Trần Quang Khải |
2.100.000 |
||
Trần Quang Khải |
Đặng Thái Thân |
1.800.000 |
||
Đặng Thái Thân |
Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) |
1.500.000 |
||
|
|
Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) |
Hết phường Bình Tân |
1.200.000 |
2 |
Phan Phù Tiên |
Hùng Vương |
Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) |
1.500.000 |
Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) |
Trần Quý Cáp |
730.000 |
||
Trần Quý Cáp |
Hết đường |
360.000 |
||
3 |
Trần Quý Cáp |
Trần Khát Chân |
Ngã ba giao nhau với đường Phan Phù Tiên |
300.000 |
4 |
Trần Khắc Chân |
Hùng Vương |
Ngã ba đường vào chợ |
1.000.000 |
Ngã ba đường vào chợ |
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) |
730.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn |
480.000 |
||
Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) |
Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28) |
|
||
5 |
Trịnh Công Sơn |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) |
730.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) |
Phạm Kính Ân |
480.000 |
||
6 |
Phạm Kính Ân |
Hùng Vương |
Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hoá) |
730.000 |
7 |
Trương Hán Siêu |
Hùng Vương |
Lê Văn Thiêm |
500.000 |
Lê Văn Thiêm |
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27) |
300.000 |
||
8 |
Lê Văn Thiêm |
Trần Quang Khải |
Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành) |
260.000 |
9 |
Trần Quang Khải |
Hùng Vương |
Lê Văn Thiêm |
730.000 |
Lê Văn Thiêm |
Lê Ngọc Hân |
480.000 |
||
|
|
Lê Ngọc Hân |
Trường Lê Quý Đôn |
260.000 |
Trường Lê Quý Đôn |
Hùng Vương |
480.000 |
||
10 |
Lê Ngọc Hân |
Trần Quang Khải |
Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu) |
250.000 |
11 |
Cao Bá Quát |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
360.000 |
12 |
Đặng Thái Thân |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
480.000 |
13 |
Nguyễn Chánh |
Đặng Thái Thân |
Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh) |
300.000 |
14 |
Tiểu La |
Hùng Vương |
Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung) |
480.000 |
15 |
Phan Kế Bính |
Hùng Vương |
Hoàng Hoa Thám |
730.000 |
Hoàng Hoa Thám |
Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vượng, thửa đất 115, TBĐ số 04) |
360.000 |
||
16 |
Lưu Trọng Lư |
Hùng Vương |
Hoàng Hoa Thám |
730.000 |
Hoàng Hoa Thám |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
17 |
Đào Duy Từ |
Hoàng Hoa Thám |
Kỳ Đồng |
260.000 |
18 |
Ngô Tất Tố |
Hùng Vương |
Đào Duy Từ |
480.000 |
19 |
Lê Hữu Phước |
Hùng Vương |
Đào Duy Từ |
600.000 |
20 |
Xuân Hồng |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
21 |
Tố Hữu |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
Đào Duy Từ |
Hết ranh giới thửa đất trường THCS Đinh Tiên Hoàng |
250.000 |
||
22 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
Kỳ Đồng |
360.000 |
23 |
Nguyễn Văn Huyên |
Xuân Hồng |
Nguyễn Thị Suốt |
260.000 |
24 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Tố Hữu |
Huyền Quang |
260.000 |
25 |
Thanh Tịnh |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
26 |
Nguyễn Quốc Trị |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Suốt |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
28 |
Hoàng Hoa Thám |
Phan Kế Bính |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến) |
360.000 |
29 |
Huyền Quang |
Nguyễn Thị Suốt |
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03) |
260.000 |
30 |
Trịnh Đình Thảo |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
260.000 |
31 |
Cao Thắng |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
260.000 |
32 |
Đào Duy Anh |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
33 |
Nguyễn Chí Diểu |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
34 |
Nguyễn Văn Bé |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
35 |
Kỳ Đồng |
Hùng Vương |
Hoàng Văn Thụ |
600.000 |
Hoàng Văn Thụ |
Đào Duy Từ |
360.000 |
||
36 |
Nguyễn Thái Học |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31) |
600.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Đức Long (thửa đất 188, TBĐ số 31) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Kim Lành, thửa đất 214, TBĐ số 31) |
360.000 |
||
37 |
Nguyễn Lâm |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Đức An, thửa đất 228, TBĐ số 31) |
480.000 |
38 |
Vũ Hữu |
Nguyễn Lâm |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Trị, thửa đất 98, TBĐ số 34) |
260.000 |
39 |
Hẻm 1 |
Hùng Vương |
Nhà ông Nguyễn Văn Hiếu (thửa đất 58, TBĐ số 27) |
480.000 |
40 |
Hẻm 2 |
Hùng Vương |
Nhà bà Nguyễn Thị Bích Ngọc (thửa đất 03, TBĐ số 35) |
480.000 |
41 |
Hẻm 3 |
Hùng Vương |
Nhà ông Lâm Quốc Việt (thửa đất 24, TBĐ số 34) |
480.000 |
42 |
Khu vực còn lại |
250.000 |
||
IV |
Phường Đạt Hiếu |
|
||
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 14) |
Nguyễn Duy Trinh (giáp ranh xã Pơng Drang) |
Trần Văn Trà (hết ranh giới đất chùa Đạt Hiếu) |
3.600.000 |
Trần Văn Trà (hết |
Giáp ranh giới |
5.500.000 |
||
ranh giới đất chùa Đạt Hiếu) |
phường An Lạc, An Bình |
|
||
2 |
Trần Hưng Đạo |
Giáp ranh giới phường An Lạc |
Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ |
3.600.000 |
Trụ sở Công ty cà phê Buôn Hồ |
Cầu RôSy |
2.500.000 |
||
3 |
Nguyễn Duy Trinh (đường vào nghĩa địa Tân Lập I) |
Hùng Vương |
Thửa đất 15, TBĐ số 28 |
1.000.000 |
Thửa đất 15, TBĐ số 28 |
Đầu ranh giới Nghĩa địa |
600.000 |
||
4 |
Hoàng Việt (đường đi đập tràn) |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28) |
1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Định (thửa đất 222, TBĐ số 28) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Tấn (thửa đất 39, TBĐ số 29) |
600.000 |
||
5 |
Đường vào khu B |
Hùng Vương |
Giáp ranh giới cổng nghĩa địa khu B |
1.000.000 |
6 |
Nguyễn Lương Bằng |
Hùng Vương |
Đường vào nghĩa địa khu C |
1.800.000 |
Đường vào khu C |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35) |
1.200.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Quang Toản (thửa đất 33, TBĐ số 35) |
Đến ngã ba Trần Huy Liệu |
750.000 |
||
Trần Hưng Đạo |
Hết Cống cây Đa (thửa đất 131, TBĐ số 11) |
1.000.000 |
||
Cống cây Đa (thửa đất 131, thuộc TBĐ số 11) |
Hết tổ dân phố 2 |
600.000 |
||
Hết tổ dân phố 2 |
Giáp đường Trần Huy Liệu |
600.000 |
||
7 |
Tôn Thất Thuyết |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41) |
1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn An Ca (thửa đất 4, TBĐ số 41) |
Ngã ba Trần Huy Liệu |
700.000 |
||
8 |
Trần Nguyên Hãn (giáp phường An Bình) |
Hùng Vương |
Ngã ba Đặng Thai Mai |
1.000.000 |
Ngã ba Đặng Thai Mai |
Giáp đường Lương Thế Vinh |
480.000 |
||
9 |
Lương Thế Vinh |
Hùng Vương |
Ngã tư Văn Tiến Dũng |
2.400.000 |
Ngã tư Văn Tiến Dũng |
Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm |
1.800.000 |
||
Hết ranh giới đất Trường TH Lê Thị Hồng Gấm |
Hết ranh giới thửa đất 11,TBĐ số 42 |
1.200.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất 11, TBĐ số 42 |
Trần Nguyên Hãn |
360.000 |
||
Trần Nguyên Hãn |
Đập giao thủy |
300.000 |
||
10 |
Trần Văn Trà (đường vào chùa Đạt Hiếu) |
Hùng Vương |
Ngô Thì Nhậm |
1.000.000 |
11 |
Nguyễn Kim (đường vào thôn Đạt Hiếu 5) |
Hùng Vương |
Đặng Thai Mai |
1.000.000 |
12 |
Mạc Đỉnh Chi |
Hùng Vương |
Ngã ba Trịnh Hoài Đức |
1.000.000 |
Ngã ba Trịnh Hoài Đức |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39) |
600.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thái (thửa đất 32, TBĐ số 39) |
Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ số 38 |
360.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất 66, TBĐ 38 |
Hết đường |
300.000 |
||
13 |
Đường vào TDP Đạt Hiếu 7 (ngã ba nhà ông Lê Xứng) |
Hùng Vương |
Ngã ba Văn Tiến Dũng |
1.000.000 |
14 |
Trần Nhật Duật (đường vào trung tâm TDP Đạt Hiếu 4) |
Hùng Vương |
Ngã tư Văn Tiến Dũng |
1.000.000 |
Ngã tư Văn Tiến Dũng |
Ngã tư Trịnh Hoài Đức |
600.000 |
||
Ngã tư Trịnh Hoài Đức |
Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Phẩm thửa 02, TBĐ số 39) |
360.000 |
||
15 |
Y Yơn Niê (đường vào Cầu Đường) |
Hùng Vương |
Trịnh Hoài Đức |
1.000.000 |
Trịnh Hoài Đức |
Ngã tư Y Thuyên KSo’r |
600.000 |
||
Ngã tư Y Thuyên KSo’r |
Mạc Đăng Dung |
360.000 |
||
16 |
Y Thuyên Kso’r (đường vào buôn Klia) |
Hùng Vương |
Y Yơng Niê |
1.000.000 |
Y Yơng Niê |
Mai Xuân Thưởng |
480.000 |
||
17 |
Hải Triều (đường vào Sân vườn Tính Nên) |
Trần Hưng Đạo |
Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11) |
1.200.000 |
Hết ranh giới đất Nhà hàng sân vườn Tính Nên (thửa đất 24, TBĐ số 11) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Tám (thửa đất 11, TBĐ số 11) |
1.000.000 |
||
18 |
Nguyễn Viết Xuân |
Giáp phường An Lạc |
Tôn Thất Thuyết |
1.000.000 |
19 |
Nguyễn Chí Thanh |
Giáp phường An Bình |
Trần Nhật Duật |
1.000.000 |
Trần Nhật Duật |
Y Yơn Niê |
600.000 |
||
20 |
Văn Tiến Dũng |
Trần Nguyên Hãn |
Trần Nhật Duật |
600.000 |
Trần Nhật Duật |
Y Yơn Niê |
480.000 |
||
21 |
Ngô Thì Nhậm |
Trần Văn Trà |
Cao Đạt |
360.000 |
Cao Đạt |
Hết thửa đất 18, TBĐ số 44 |
360.000 |
||
22 |
Đặng Thai Mai |
Trần Nguyên Hãn |
Nguyễn Kim |
360.000 |
23 |
Trịnh Hoài Đức |
Ngã ba Mạc Đỉnh Chi |
Ngã ba Y Yơn Niê |
600.000 |
24 |
Cao Đạt (Giáp Đạt Hiếu 2,3) |
Hùng Vương |
Ngã ba Ngô Thì Nhậm |
1.000.000 |
Ngã ba Ngô Thì Nhậm |
Giáp đường Trần Huy Liệu |
700.000 |
||
25 |
Trần Huy Liệu |
Ngã ba Nguyễn Lương Bằng |
Tôn Thất Thuyết |
750.000 |
Tôn Thất Thuyết |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41) |
600.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Lý (thửa đất 32, TBĐ số 41) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lại Thanh Đồng (thửa đất 15, TBĐ số 44) |
480.000 |
||
26 |
Đường đối diện đường Lương Thế Vinh |
Hùng Vương |
Trần Huy Liệu |
720.000 |
27 |
Đường giáp ranh giới phường An Lạc |
Hùng Vương |
Giáp đường Nguyễn Viết Xuân |
480.000 |
28 |
Phan Huy Chú |
Y Yơn Niê |
Y Thuyên KSo’r |
400.000 |
29 |
Sư Vạn Hạnh |
Thửa đất nhà ông Y Hiat Mlô (thửa đất 27, TBĐ số 26) |
Hết ranh giới thửa đất 69, TBĐ số 32 |
400.000 |
30 |
Vi Thủ An |
Y Thuyên Kso’r |
Hết ranh giới thửa đất 06, TBĐ số 21 |
300.000 |
31 |
Huỳnh Văn Nghệ |
Y Yơn Niê |
Hết ranh giới thửa đất 15, TBĐ số 32 |
400.000 |
32 |
Y Ni Kso’r |
Mạc Đăng Dung |
Hết ranh giới thửa đất 21, TBĐ số 33 |
400.000 |
33 |
Mai Xuân Thưởng |
Mạc Đăng Dung |
Y Thuyên KSo’r |
400.000 |
34 |
Mạc Đăng Dung |
Đầu ranh giới đất nhà ông Y Sisat Mlô (thửa đất 41, TBĐ số 26) |
Hết ranh giới thửa đất 05, TBĐ số 38 |
300.000 |
35 |
Hẻm số 1 |
Tôn Thất Thuyết |
Giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
420.000 |
36 |
Khu vực còn lại |
260.000 |
||
V |
Phường Đoàn Kết |
|
||
1 |
An Dương Vương |
Giáp phường Thiện An |
Hàm Nghi |
1.150.000 |
Hàm Nghi |
Âu Cơ (giáp phường An Bình) |
1.000.000 |
||
2 |
Hoàng Quốc Việt |
Đầu cầu 12/3 (giáp phường Thiện An) |
Nguyễn Thị Thập |
500.000 |
Nguyễn Thị Thập |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Man Đức Hoà (thửa đất 111, TBĐ số 09 ) |
400.000 |
||
3 |
Hàm Nghi |
An Dương Vương |
Âu Cơ |
480.000 |
4 |
Huỳnh Tấn Phát |
Âu Cơ |
Nguyễn Thị Thập (ngã ba TDP 4) |
300.000 |
5 |
Âu Cơ |
Cầu bà Tiên |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21) |
600.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông ông Lắm TDP 2 (thửa đất 40, TBĐ số 21) |
Cuối đường Âu Cơ (giáp hường Thiện An) |
600.000 |
||
6 |
Lê Văn Hưu |
An Dương Vương |
Âu Cơ |
600.000 |
7 |
Tăng Bạt Hổ |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Như Xuân (thửa đất 34, TBĐ số 18) |
250.000 |
8 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu ranh giới đất thửa đất ông Hồ Thanh Hải (thửa đất 12, TBĐ số 16) |
Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Tuyết (thửa đất 86, TBĐ số 15) |
250.000 |
9 |
Nguyễn Thị Thập |
Đầu ranh giới thửa đất ông Nguyễn Anh Tuấn (thửa đất 40, TBĐ số 04) |
Hồ Xuân Hương |
270.000 |
Hồ Xuân Hương |
Trần Quốc Hoàn |
250.000 |
||
10 |
Hồ Xuân Hương |
Âu Cơ |
Đầu ranh giới thửa đất nhà Trần Văn Nguyên (thửa đất 54, TBĐ số 9) |
250.000 |
11 |
Lạc Long Quân (nối dài) |
An Dương Vương |
Hàm Nghi |
300.000 |
12 |
Tán Thuật |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Thị Thập |
250.000 |
13 |
Khu vực còn lại |
250.000 |
||
VI |
Phường Thiện An |
|
||
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 14) |
Giáp ranh phường Thống Nhất |
Hoàng Quốc Việt |
1.800.000 |
Hoàng Quốc Việt |
Lê Đức Thọ |
2.600.000 |
||
Lê Đức Thọ |
Nguyên Hồng |
3.000.000 |
||
Nguyên Hồng |
Hải Thượng Lãn Ông |
3.600.000 |
||
Hải Thượng Lãn Ông |
Phan Đình Phùng |
4.800.000 |
||
2 |
Hoàng Quốc Việt |
Hùng Vương |
Giáp ranh giới phường Đoàn Kết |
1.000.000 |
3 |
An Dương Vương |
Hùng Vương |
Nguyễn Tất Thành |
1.800.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Đoàn Kết |
1.000.000 |
||
4 |
Nguyên Hồng |
Hùng Vương |
Lý Tự Trọng |
1.200.000 |
Lý Tự Trọng |
Mai Hắc Đế |
600.000 |
||
5 |
Bùi Xuân Phái |
Nguyên Hồng |
Mai Hắc Đế |
750.000 |
6 |
Mai Hắc Đế (giáp ranh giới phường An Lạc) |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trần Kim Lê (thửa đất 6, TBĐ số 17) |
Bùi Xuân Phái |
360.000 |
7 |
Chu Mạnh Trinh |
Hùng Vương |
Hải Thượng Lãn Ông |
750.000 |
8 |
Ngô Mây |
Hùng Vương |
Đến hết ranh giới Trạm Y Tế phường) |
750.000 |
9 |
Lê Đức Thọ |
Hùng Vương |
Đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phạm Như Vĩnh (thửa đất 36, TBĐ số 5) |
530.000 |
10 |
Nguyễn Trung Trực |
Giáp phường An Lạc |
Nguyên Hồng (sau đất chùa Thiện An) |
1.500.000 |
Nguyên Hồng |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Văn Thạnh (thửa đất 101, TBĐ số 20) |
480.000 |
||
11 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Hùng Vương |
Chu Mạnh Trinh |
480.000 |
12 |
Nguyễn Tuân |
Hùng Vương |
Nguyễn Trung Trực |
300.000 |
Nguyễn Trung Trực |
Lý Tự Trọng |
260.000 |
||
13 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Hùng Vương |
Hùng Vương + 300 m |
480.000 |
Hùng Vương + 300 m |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Trịnh Bá Lộc (thửa đất 15, TBĐ số 10) |
300.000 |
||
14 |
Nguyễn Tất Thành |
An Dương Vương |
Nguyễn Lân |
300.000 |
15 |
Tống Duy Tân |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Văn Bá (thửa đất 109, TBĐ số 09) |
360.000 |
16 |
Văn Cao |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Dương Công Cầu (thửa đất 60, TBĐ số 09) |
360.000 |
17 |
Nguyễn Cư Trinh |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ánh (thửa đất 60, TBĐ số 09) |
360.000 |
18 |
Nguyễn Lân |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Oanh (thửa đất 107, TBĐ số 09) |
360.000 |
19 |
Phạm Hồng Thái |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Văn Cơ (thửa đất 90, TBĐ số 10) |
360.000 |
20 |
Trịnh Văn Cẩn |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Thuỷ (thửa đất 135, TBĐ số 09) |
360.000 |
21 |
Đoàn Khuê |
Hùng Vương |
Nguyễn Trung Trực |
300.000 |
Nguyễn Trung Trực |
Bùi Xuân Phái |
260.000 |
||
22 |
Phan Đình Phùng |
Hùng Vương |
Nguyễn Trung Trực |
1.000.000 |
Nguyễn Trung Trực |
Mai Hắc Đế |
600.000 |
||
23 |
Ông Ích Khiêm |
Hùng Vương |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành |
360.000 |
24 |
Lý Tự Trọng |
Giáp ranh giới phường An Lạc |
Hết ranh giới thửa đất ông Phan Long Thừa (thửa đất 27, TBĐ số 20) |
500.000 |
25 |
Cao Xuân Huy |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Văn Chức (thửa đất 5, TBĐ số 41) |
360.000 |
26 |
Các đường bê tông |
Nhà ông Nguyễn Thanh Xuân |
Nguyễn Tất Thành |
300.000 |
26 |
Khu vực còn lại |
260.000 |
||
VII |
Phường Thống Nhất |
|
||
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 14) |
Giáp phường Bình Tân |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28) |
2.400.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Thanh Linh (thửa đất 3, TBĐ số 28) |
Giáp phường Thiện An |
1.600.000 |
||
2 |
Cù Chính Lan |
Hùng Vương |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự |
750.000 |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Văn Hùng (thửa đất 6, TBĐ số 24) |
360.000 |
||
3 |
Lê Chân |
Hùng Vương |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự |
750.000 |
Ngã tư Nguyễn Huy Tự |
Ngã tư Vũ Trọng Bình – Lê Chân |
600.000 |
||
Ngã tư Vũ Trọng Bình – Lê Chân |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thiện Ân (thửa đất 32, TBĐ số 24) |
360.000 |
||
4 |
Vũ Thục Nương |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hà (thửa đất 105, TBĐ số 23) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Khẩn (thửa đất 12, TBĐ số 28) |
360.000 |
||
5 |
Phùng Thị Chính |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cồ Quốc Bảo (thửa đất 139, TBĐ số 28) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Quang (thửa đất 45, TBĐ số 28) |
360.000 |
||
6 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32) |
1.000.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà Lê Văn Lộc (thửa đất 77, TBĐ số 32) |
Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27) |
600.000 |
||
|
|
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Phong (thửa đất 73, TBĐ số 27) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ôngVũ Tiến Hương (thửa đất 20, TBĐ số 13) |
380.000 |
7 |
Phó Đức Chính |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Vũ Vương (thửa đất 5, TBĐ số 38) |
Tú Xương |
360.000 |
||
8 |
Dương Vân Nga |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Cao Minh Dũng (thửa đất 29, TBĐ số 38) |
750.000 |
9 |
Hàn Mặc Tử |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Phong (thửa đất 54, TBĐ số 38) |
Tú Xương |
360.000 |
||
10 |
Lý Công Bình |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lưu Đức Lệ (thửa đất 154, TBĐ số 38) |
750.000 |
11 |
Lý Chiêu Hoàng |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa đất 302, TBĐ số 38) |
Hàn Mặc Tử |
360.000 |
||
Hàn Mặc Tử |
Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương |
260.000 |
||
12 |
Đinh Liễn |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà Nguyễn Ngọc Long (thửa đất 101, TBĐ số 37) |
Trần Văn Ơn |
360.000 |
||
13 |
Tản Đà |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Lan (thửa đất 52,TBĐ số 44) |
750.000 |
14 |
Nguyễn Khuyến |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đầu Hán (thửa đất 63, TBĐ số 43) |
750.000 |
15 |
Trương Vĩnh Ký |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Kính (thửa đất 160, TBĐ số 44) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tính (thửa đất 160, TBĐ số 44) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Viết Quốc (thửa đất 130, TBĐ số 43) |
360.000 |
||
16 |
Nguyễn Bính |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Toàn (thửa đất 206, TBĐ số 44) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Đình Lý (thửa đất 169, TBĐ số 43) |
360.000 |
||
17 |
Duy Tân |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ số 43) |
850.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Ngọc Quế (thửa đất 183, TBĐ 43) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Thế Kỳ (thửa đất 172, TBĐ số 43) |
480.000 |
||
18 |
Đặng Tất |
Hùng Vương |
Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương |
750.000 |
19 |
Phùng Hưng |
Hùng Vương |
Nguyễn Thiếp |
750.000 |
20 |
Khúc Thừa Dụ |
Hùng Vương |
Nguyễn Thiếp |
750.000 |
21 |
Dương Đình Nghệ |
Hùng Vương |
Nguyễn Thiếp |
750.000 |
22 |
Trần Thủ Độ |
Hùng Vương |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29) |
750.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Chất (thửa đất 20, TBĐ số 29) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thế Bộ (thửa đất 19, TBĐ số 29) |
360.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Bảng số 1: Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Xã Pơng Drang |
22.000 |
2 |
Xã Chứ K’bô |
22.000 |
3 |
Xã Cư Né |
22.000 |
4 |
Xã Cư Pơng |
20.000 |
5 |
Xã Tân Lập |
20.000 |
6 |
Xã Ea Ngai |
20.000 |
7 |
Xã Ea Sin |
17.000 |
* Đối với đất trồng lúa 01 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã.
Bảng số 2: Giá đất trồng cây hàng năm khác
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Pơng Drang |
32.000 |
30.000 |
28.000 |
2 |
Xã Chứ K’bô |
30.000 |
28.000 |
25.000 |
3 |
Xã Cư Né |
30.000 |
28.000 |
25.000 |
4 |
Xã Cư Pơng |
28.000 |
25.000 |
23.000 |
5 |
Xã Tân Lập |
28.000 |
25.000 |
23.000 |
6 |
Xã Ea Ngai |
28.000 |
25.000 |
23.000 |
7 |
Xã Ea Sin |
25.000 |
23.000 |
20.000 |
- Xã Pơng Drang
– Vị trí 1: Các thôn 7, 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
– Vị trí 2: Các thôn 10, 15, buôn Ea Tut, buôn Ea Nur, buôn Cư Blang;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Chứ K’bô
– Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
– Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Né
– Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2;
– Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Pơng
– Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, KBuôr, Ea Brơ, Cư HRiết, Ea Druich, thôn Cư Bang;
– Vị trí 2: Các buôn Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Khal, Xóm A, TLan, Cư Yuốt, Ea Kram, Cư Hiam, Ea Tuk;
– Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Adrơng Điết.
- Xã Tân Lập
– Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
– Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Ngai
– Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
– Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Sin
– Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang; thôn Ea My;
– Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.
Bảng số 3: Giá đất trồng cây lâu năm
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Pơng Drang |
48.000 |
40.000 |
36.000 |
2 |
Xã Chứ K’Bô |
38.000 |
35.000 |
32.000 |
3 |
Xã Cư Né |
38.000 |
35.000 |
32.000 |
4 |
Xã Cư Pơng |
35.000 |
32.000 |
30.000 |
5 |
Xã Tân Lập |
38.000 |
35.000 |
32.000 |
6 |
Xã Ea Ngai |
38.000 |
35.000 |
32.000 |
7 |
Xã Ea Sin |
30.000 |
28.000 |
26.000 |
- Xã Pơng Drang
– Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, 12, 13, 14, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
– Vị trí 2: Các thôn 10, 15; Các buôn Ea Tut, Ea Nur, Cư Blang;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Chứ K’bô
– Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà, KTy 1, KTy 2, KTy 3, KTy 4, KTy 5;
– Vị trí 2: Các thôn Nam Anh, Bình Minh, Liên Hóa;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Né
– Vị trí 1: Các thôn 6, Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa; Các buôn Đrao, KTơng Drun, Mùi 1, Mùi 2, Kdrô 1, Kdrô 2.
– Vị trí 2: Các thôn Ea Siêr, Ea Krôm; Các buôn Kmu, Kô, Drah 1, Drah 2, Ea Zin;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Pơng
– Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, Ea Brơ, Ayun Ea Liang, Ayun Ea Klõk, Ea Druich, Cư Hriết, Cư Yuốt, thôn Cư Bang;
– Vị trí 2: Các buôn Khal, Xóm A, TLan, Ea Dho, Ea Nho, ADrơng Điết, Ea Kram, Cư Hiam, Kbuôr;
– Vị trí 3: Các buôn Kđoh, Ea Tuk.
- Xã Tân Lập
– Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
– Vị trí 2: Các thôn 1, 3, 4;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Ngai
– Vị trí 1: Các thôn 2, 3, 9;
– Vị trí 2: Các thôn 1, 6, 7, 8;
– Vị trí 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Sin
– Vị trí 1: Các buôn Ea Kring, Ea Káp, Ea Klang, thôn Ea My;
– Vị trí 2: Các buôn Ea Pông, Ea Sin, Cư Kanh, Cư M’Tao.
Bảng số 4: Giá đất rừng sản xuất
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
1 |
Xã Pơng Drang |
12.000 |
2 |
Xã Chứ K’Bô |
12.000 |
3 |
Xã Cư Né |
12.000 |
4 |
Xã Cư Pơng |
12.000 |
5 |
Xã Tân Lập |
12.000 |
6 |
Xã Ea Ngai |
12.000 |
7 |
Xã Ea Sin |
11.000 |
Bảng số 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1 |
Xã Pơng Drang |
21.000 |
18.000 |
2 |
Xã Chứ K’Bô |
21.000 |
18.000 |
3 |
Xã Cư Né |
21.000 |
18.000 |
4 |
Xã Cư Pơng |
21.000 |
18.000 |
5 |
Xã Tân Lập |
21.000 |
18.000 |
6 |
Xã Ea Ngai |
21.000 |
18.000 |
7 |
Xã Ea Sin |
18.000 |
16.000 |
- Xã Pơng Drang
– Vị trí 1: Các thôn 8, 9, 8A, 9A, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Tân Lập 4, Tân Lập 5, Tân Lập 6, Tân Lập 7;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Chứ K’bô
– Vị trí 1: Các thôn Nam Lộc, Nam Thái, Nam Tân, Hòa Lộc, Thống Nhất, An Bình, Quảng Hà;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Né
– Vị trí 1: Các thôn Ea Kung, Ea Plai, Ea Nguôi, Ea Kroa, buôn Ea Zin, buôn Đrao, buôn KTơng Drun;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Cư Pơng
– Vị trí 1: Các buôn Đray Huê, ADrơng Ea Brơ, Ea Liang, Ea Druich;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Tân Lập
– Vị trí 1: Các thôn 2, Tân Hòa, Tân Thịnh;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Ngai
– Vị trí 1: Các thôn 1, 2, 3, 9;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
- Xã Ea Sin
– Vị trí 1: Buôn Cư M’Tao, buôn Cư Kanh, thôn Ea My;
– Vị trí 2: Các khu vực còn lại.
Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|||
Từ |
Đến |
|||||
I |
Xã Pơng Drang |
|
|
|
||
1 |
Dọc hai bên QL 14 (từ giáp ranh giới thị xã Buôn Hồ về huyện Ea H’leo) |
Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu của thị xã Buôn Hồ |
Hết ranh giới đất của trụ sở UBND xã Pơng Drang |
3.600.000 |
||
Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã Pơng Drang |
Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 |
4.500.000 |
||||
Hết Ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 |
Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 |
6.500.000 |
||||
Hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 |
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết – thửa đất 235, TBĐ số 63) |
4.500.000 |
||||
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết – thửa đất 235, TBĐ số 63) |
Hết ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều – thửa đất 32, TBĐ số 56) |
4.500.000 |
||||
Hết ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều – thửa đất 32, TBĐ số 56) |
Hết ngã ba đường vào Trường dạy nghề |
4.200.000 |
||||
Hết ngã ba đường vào Trường dạy nghề |
Hết ngã ba đường Tránh Tây (TX Buôn Hồ) |
2.500.000 |
||||
Hết ngã ba đường Tránh Tây (TX Buôn Hồ) |
Giáp xã Chứ Kbô |
1.700.000 |
||||
2 |
Đường Tỉnh lộ 8 |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba QL 14+150m |
3.600.000 |
||
Ngã ba QL 14 + 150m |
Ngã ba QL 14+300m |
2.400.000 |
||||
Ngã ba QL 14 + 300m |
Ngã ba QL 14+500m |
1.700.000 |
||||
Ngã ba QL 14 + 500m |
Ngã ba QL 14+1000m |
1.100.000 |
||||
Ngã ba QL 14 + 1000m |
Ngã ba Quốc lộ 14+2000m |
750.000 |
||||
Ngã ba QL 14 + 2000m |
Cầu buôn Tâng Mai |
500.000 |
||||
3 |
Đường đi Công ty cà phê 15 |
Ngã ba QL 14 |
Giáp ranh giới xa Ea Ngai |
900.000 |
||
4 |
Các đường tiếp giáp QL 14 |
|||||
Đoạn từ giáp phường Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang |
Từ QL 14 |
QL 14 + 100m |
720.000 |
|||
QL 14 + 100m |
QL 14 + 300m |
500.000 |
||||
QL 14 + 300m |
QL 14 + 500m |
360.000 |
||||
Đoạn từ hết trụ sở xã Pơng Drang đến hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 |
Từ QL 14 |
QL 14 + 100m |
900.000 |
|||
QL 14 + 100m |
QL 14 + 300m |
720.000 |
||||
QL 14 + 300m |
QL 14 + 500m |
480.000 |
||||
Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đường Tỉnh lộ 8 (trừ đường Tỉnh lộ 8) |
Từ QL 14 |
QL 14 + 100m |
1.200.000 |
|||
QL 14 + 100m |
QL 14 + 300m |
800.000 |
||||
QL 14 + 300m |
QL 14 + 500 m |
550.000 |
||||
Từ hết ngã ba Tỉnh Lộ 8 đến cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) |
Từ QL 14 |
Quốc lộ 14 + 100m |
900.000 |
|||
Quốc lộ 14 + 100m |
Quốc lộ 14 + 300m |
720.000 |
||||
Quốc lộ 14 + 300m |
Quốc lộ 14 + 500m |
480.000 |
||||
Cổng văn hóa thôn 9 cũ (Nhà ông Nguyễn Văn Thuyết thửa đất 235, TBĐ số 63) đến đường vào hội trường thôn 13 (nhà bà Ông Nghiêm Nhiều, thửa đất 32, TBĐ số 56) |
Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 + 100m |
500.000 |
|||
Quốc lộ 14 + 100m |
Quốc lộ 14 + 300m |
350.000 |
||||
Quốc lộ 14 + 300m |
Quốc lộ 14 + 500m |
300.000 |
||||
Ngã ba đường vào hội trường thôn 13 (nhà ông Nghiêm Nhiều thửa đất 32, TBĐ số 56) đến đường vào trường dạy nghề |
Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 + 100m |
620.000 |
|||
Quốc lộ 14 + 100m |
Quốc lộ 14 + 300m |
500.000 |
||||
Quốc lộ 14 + 300m |
Quốc lộ 14 + 500m |
370.000 |
||||
5 |
Các đường song song với Quốc lộ 14 |
|
||||
|
Đoạn từ giáp ranh phường Đạt Hiếu đến hết trụ sở UBND xã Pơng Drang |
Dãy 1 |
520.000 |
|||
Dãy 2 |
400.000 |
|||||
Từ nhà ông Lê Văn Sắc (thửa đất 90, TBĐ số 75) |
Nhà ông Y Kher Niê (thửa đất 53, TBĐ số 69) |
400.000 |
||||
Đoạn từ hết trụ sở UBND xã Pơng Drang đến ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 |
Dãy 1 |
720.000 |
||||
Dãy 2 |
540.000 |
|||||
Đoạn từ hết ngã ba cổng thôn Tân Lập 6 đến hết ngã ba đường đi Tỉnh lộ 8 |
Dãy 1 |
1.000.000 |
||||
Dãy 2 |
800.000 |
|||||
Nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt (thửa đất 141, TBD số 7) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Hữu Phước (thửa đất 169, TBĐ số 74) |
650.000 |
||||
Nhà bà Phạm Thị Rây (thửa đất 330, TBĐ số 68) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Huỳnh Thanh Anh (thửa đất 329, TBĐ số 74) |
650.000 |
||||
Đoạn từ hết ngã ba Tỉnh lộ 8 đến Cổng văn hóa thôn 9 mới |
Dãy 1 |
720.000 |
||||
Dãy 2 (vào sâu <= 250m) |
550.000 |
|||||
Nhà ông Nguyễn Xuân Tình (thửa đất 86, TBĐ số 67) |
Nhà ông Nguyễn Phi Thịnh (thửa đất 81, TBĐ số 62) |
270.000 |
||||
Đoạn từ hết cổng văn hóa thôn 9 đến hết trụ sở UBND huyện cũ |
Dãy 1 |
350.000 |
||||
Dãy 2 |
270.000 |
|||||
Từ hết trụ sở UBND huyện cũ đến hết Trung tâm dạy nghề |
Dãy 1 |
620.000 |
||||
Dãy 2 |
450.000 |
|||||
Từ đầu ranh giới thửa đất 50, TBĐ số 62 (bà Nguyễn Thị Hội) đến hết ranh giới thửa đất 08, TBĐ số 62 (ông Nguyễn Trọng Hữu) |
400.000 |
|||||
Từ đầu ranh giới thửa đất 116, TBĐ số 32 (bà Trần Thị Thanh) đến hết ranh giới thửa đất 36, TBĐ số 32 (ông Lê Xuân Trình) |
370.000 |
|||||
6 |
Đường buôn Ea Tút đi xã Ea Ngai |
Ngã ba Ba Tài |
Ngã ba Ba Tài+ 100m |
650.000 |
||
Ngã ba Ba Tài + 100m |
Ngã ba Ba Tài + 500m |
480.000 |
||||
Ngã ba Ba Tài + 500m |
Cầu Ea Tút |
360.000 |
||||
7 |
Đường đấu nối dãy 1 và dãy 2 |
Từ đầu ranh giới thửa đất nhà ông Đào Viết Thắng, dãy 1 (thửa đất 32, tbđ số 68) |
Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Hạnh thuộc thôn 9a (thửa đất 95, tbđ số 62) |
400.000 |
||
8 |
Khu đấu giá |
|
||||
|
Các đường song song với Quốc lộ 14 |
Dãy 1 |
720.000 |
|||
Dãy 2 |
550.000 |
|||||
Dãy 3 |
530.000 |
|||||
Các đường tiếp giáp với quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 |
Hết khu đấu giá |
1.000.000 |
|||
Đường nối dãy 1 và dãy 3 |
620.000 |
|||||
9 |
Khu vực còn lại |
220.000 |
||||
II |
Xã Chứ K’bô |
|
|
|
||
1 |
Dọc QL14 |
Giáp ranh giới xã Pơng Drang |
Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu |
850.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất bãi vật liệu |
Hết ngã ba đường vào đài tưởng niệm (cổng thôn K’Ty IV) |
950.000 |
||||
Hết ngã ba đường vào đài tưởng niệm (cổng thôn K’Ty IV) |
Hết ngã ba đường vào xã Cư Pơng (Km57) |
1.100.000 |
||||
Hết ngã ba đường vào xã Cư Pơng (Km57) |
Hết ranh giới thôn Nam Thái |
1.100.000 |
||||
2 |
Các đường tiếp giáp QL14 |
|
||||
Đường lên trụ sở UBND xã Chứ K’bô |
Tiếp giáp QL 14 |
Hết ngã ba nhà ông Hoà (thửa đất 4, TBĐ số 74) và hết ranh giới giới đất trụ sở UBND xã Chứ K’bô |
240.000 |
|||
Đường tiếp giáp QL 14 (đường lên Trường Phan Bội Châu-thôn Nam Anh |
Tiếp giáp QL 14 |
Hết ranh giới thửa đất Trường Phan Bội Châu |
240.000 |
|||
Đường đi vào Trường THCS Hai Bà Trưng |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 – Từ đường N6 |
Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Hai Bà Trưng |
240.000 |
|||
Đường giao thông liên thôn (đoạn từ ngã ba đi Nông trường cao su Chứ K’bô) – thôn Quảng Hà |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Lô cao su Nông trường Chứ K’bô |
480.000 |
|||
Đường giao thông liên thôn Ea Nho |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Đình Đàm |
140.000 |
|||
3 |
Đường song song Quốc lộ 14 (thôn Nam Anh) |
Hết ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Chứ K’bô |
Hết ranh giới thửa đất Trường Phan Bội Châu |
240.000 |
||
4 |
Đường giao thông liên thôn |
|
||||
Đường giao thông liên thôn An Bình (Đoạn từ Cầu đến Trụ sở NT Cao Su) |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sơn (thửa đất 62, TBĐ số 91) |
Hết ranh giới đất Trụ sở NT Cao su Chứ K’bô |
650.000 |
|||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tân (thửa đất 62, TBĐ số 95) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 161, TBĐ số 92) |
650.000 |
||||
Đường giao thông liên thôn Hòa Lộc (Đường tiếp giáp trụ sở NT cao su Chứ K’bô) |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thắng (thửa đất 198, TBĐ số 92) |
Giáp lô cao su của thôn Hoà Lộc |
550.000 |
|||
Đường giao thông liên thôn Quảng Hà (từ cổng thôn về phía trạm xá) |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Tiến (thửa đất 17, TBĐ số 103) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Minh (thửa đất 74, TBĐ số 96) |
450.000 |
|||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (thửa đất 75, TBĐ số 96) |
450.000 |
||||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thửa đất 1, TBĐ số 103) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nghĩa (thửa đất 39, TBĐ số 95) |
450.000 |
||||
Đường giao thông – thôn Thống Nhất |
Đầu cầu NT Cao Su |
Hết lô cao su của thôn Thống Nhất |
360.000 |
|||
Đường đi vào Trường THCS Hai Bà Trưng (thôn Nam Lộc) |
Giáp ranh giới thôn Nam Tân |
Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 82, TBĐ số 40) |
240.000 |
|||
5 |
Khu dân cư thôn Bình Minh |
150.000 |
||||
6 |
Khu dân cư thôn Liên Hoá |
150.000 |
||||
7 |
Khu dân cư thôn Độc Lập |
150.000 |
||||
8 |
Khu dân cư thôn Tân Lập |
120.000 |
||||
9 |
Khu dân cư thôn Kim Phú |
120.000 |
||||
10 |
Khu dân cư thôn Hợp Thành |
120.000 |
||||
11 |
Khu dân cư thôn Nam Trung |
150.000 |
||||
12 |
Khu vực còn lại của thôn K’Ty I |
180.000 |
||||
13 |
Khu vực còn lại của thôn K’Ty II |
180.000 |
||||
14 |
Khu vực còn lại của thôn K’Ty III |
180.000 |
||||
15 |
Khu vực còn lại của thôn K’Ty IV |
170.000 |
||||
16 |
Khu vực còn lại của thôn KTy V |
170.000 |
||||
17 |
Khu vực còn lại của thôn Nam Anh |
170.000 |
||||
18 |
Khu vực còn lại của thôn Nam Thái |
160.000 |
||||
19 |
Khu vực còn lại của thôn Nam Lộc |
150.000 |
||||
20 |
Khu vực còn lại của thôn Nam Tân |
170.000 |
||||
21 |
Khu vực còn lại thôn An Bình |
290.000 |
||||
22 |
Khu vực còn lại của thôn Thống Nhất |
150.000 |
||||
23 |
Khu vực còn lại của thôn Quảng Hà |
180.000 |
||||
24 |
Khu vực còn lại của thôn Hoà Lộc |
220.000 |
||||
25 |
Khu vực còn lại của buôn Ea Nho |
80.000 |
||||
III |
Xã Tân Lập |
|
||||
1 |
Đường QL 29 |
Cầu Rôsy |
Cầu Rosy + 200m |
2.400.000 |
||
Cầu Rosy + 200m |
Đường vào thôn Tân Hòa |
1.700.000 |
||||
Đường vào thôn Tân Hòa |
Giáp ranh giới huyện Krông Năng |
2.000.000 |
||||
2 |
Đường liên xã |
Tiếp giáp Quốc lộ 29 |
Đến suối Krông Buk giáp ranh giới xã Pơng Drang |
300.000 |
||
3 |
Đường khu vực còn lại trong khu đấu giá (thôn 2) |
360.000 |
||||
4 |
Khu vực còn lại |
180.000 |
||||
IV |
Xã Ea Sin |
|
|
|
||
1 |
Đường giao thông liên xã đi vào xã Ea Sin |
Từ ngã 3 buôn Ea Káp |
Cầu Ea Sin (giáp ranh giới xã Cư Pơng) |
150.000 |
||
2 |
Đường giao thông đi vào xã Ea Sin |
Đường đi thôn Ea My (Giáp ranh giới xã Cư Pơng) |
Hết ngã ba đường vào UBND xã Ea Sin (Trung tâm xã) |
150.000 |
||
3 |
Khu vực còn lại của xã Ea Sin |
80.000 |
||||
V |
Xã Cư Né |
|
|
|
||
1 |
Hai bên QL 14 (từ phía huyện Krông Buk về phía huyện Ea H’leo) |
Hết ngã ba đi Cư Pơng |
Cầu Krông Búk (QL 14 mới) |
1.100.000 |
||
Cầu Krông Búk (QL 14 mới) |
Hết ranh giới thửa đất trường Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh) |
1.200.000 |
||||
Hết ranh giới thửa đất trường Phan Chu Trinh (ngã ba buôn Drăh) |
Hết Km 68 (giáp huyện Ea H’Leo) |
1.000.000 |
||||
2 |
Các tuyến tiếp giáp QL14 |
|
||||
Đường đi cầu buôn Drăh |
Giáp QL 14 (đoạn km62) |
Hết cầu buôn Drăh |
240.000 |
|||
Hết cầu buôn Drăh |
Giáp ranh giới xã Ea Toh, huyện Krông Năng |
200.000 |
||||
Đường đi Đập buôn Dhiă |
Từ giáp QL 14 (đoạn km 62.5) |
Hết đập buôn Dhiă |
240.000 |
|||
Đường vào thôn Ea Nguôi |
Từ giáp QL 14 (đoạn km 68) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đoái – thôn Ea Nguôi |
480.000 |
|||
Đường vào xã Cư Pơng |
Từ giáp QL 14 (đoạn kin 57) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171) |
600.000 |
|||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Trung (thửa đất 85, TBĐ số 171) |
Giáp xã Cư Pơng |
300.000 |
||||
Đường đi vào buôn Ea Kroa |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Hết ngã ba đường vào trường dân tộc nội trú |
360.000 |
|||
Tiếp giáp Quốc lộ 14 (đường vào trường Phan Chu Trinh) |
Hết ranh giới thửa đất 13, TBĐ số 83 |
180.000 |
||||
Đoạn km 65 đi vào xã Ea Sin |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Hết ranh giới thửa đất nhà cô Hoài (thửa đất 35, TBĐ số 103) |
240.000 |
|||
3 |
Đường vào Buôn Drao |
Từ Quốc lộ 14 (từ Km63, 5) |
Hết ranh giới hành lang lưới điện 500 kV |
180.000 |
||
Hết ranh giới hành lang lưới điện 500 kV |
Hết ranh giới thửa đất 57, TBĐ số 121 |
180.000 |
||||
4 |
Từ Km57 đến giáp cơ quan quân sự huyện Krông Búk |
Tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Quốc lộ 14 + 100m |
360.000 |
||
Quốc lộ 14 + 100m |
Quốc lộ 14 + 150m |
300.000 |
||||
5 |
Đường song song với Quốc lộ 14 |
|
||||
Đoạn từ tiếp giáp đường vào xã Cư Pơng (Km57) đến giáp cơ quan quân sự huyện |
Dãy 1 |
360.000 |
||||
Dãy 2 |
300.000 |
|||||
4 |
Khu Tái định cư thôn 6 |
600.000 |
||||
5 |
Khu vực còn lại |
120.000 |
||||
VI |
Xã Ea Ngai |
|
|
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 8 |
Từ suối đá (giáp huyện Cư M’gar) |
Đầu cầu buôn Tâng Mai |
550.000 |
||
2 |
Đường đi Công ty cà phê 15 (từ cụm công nghiệp Krông Buk đi Công ty cà phê 15) |
Từ cụm công nghiệp Krông Búk (giáp xã Pơng Drang) |
Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn) |
650.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất ông Sơn (cây xăng Thanh Sơn) |
Hết ranh giới xã Ea Ngai (giáp ranh giới huyện Cư M’gar) |
480.000 |
||||
3 |
Đường giao thông liên thôn |
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Sơn (thửa đất 01, TBĐ số 85) – Cổng chào thôn 4 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79) |
180.000 |
||
Giáp ranh giới thửa đất cây xăng Hồng Tuệ |
Thửa đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 12, TBĐ số 79) |
300.000 |
||||
Ngã ba thôn 3 – Tiếp giáp thửa đất nhà ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, tbd số 70) |
Tiếp giáp thửa đất nhà ông Trịnh Hồng Diệu |
360.000 |
||||
Ngã ba thôn 3 – Thửa ông Lê Văn Hải (thửa đất 34, TBĐ số 70) |
Ngã tư đường nhà ông Nguyễn Thế Ngọc (thửa đất 15, tbđ số 79) |
180.000 |
||||
4 |
Khu vực còn lại |
150.000 |
||||
VII |
Xã Cư Pơng |
|
|
|
||
1 |
Đường Km 57 vào UBND xã Cư Pơng (đường QL 14 cũ) |
Ngã ba QL 14 cũ |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16) |
540.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tài (thửa đất 24, TBĐ số 16) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14) |
280.000 |
||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Chung Mlô (thửa đất 09, TBĐ số 14) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97) |
420.000 |
||||
Hết ranh giới thửa đất hộ ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97) |
Nhà ông Hoài |
360.000 |
||||
Nhà ông Hoài |
Ngã tư nhà ông Ma Kim+300m các nhánh rẽ |
420.000 |
||||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Huyên Adơng (thửa đất 112, TBĐ số 97) |
Hết Ranh Giới Trường La Văn Cầu |
480.000 |
||||
Ngã tư nhà ông Ma Kim + 300m các nhánh rẽ |
Hết cầu suối Ea Súp |
240.000 |
||||
Hết cầu suối Ea Súp |
Thửa đất 79, TBĐ số 109 |
390.000 |
||||
Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Phong Lan (nhà ông Tài) |
Đi về ngã ba trung tâm xã |
480.000 |
||||
2 |
Đường đi Công ty cà phê 15 |
Giáp xã Ea Ngai |
Hết ngã ba đường vào Cư Pơng |
480.000 |
||
Het ngã ba đường vào Cư Pơng |
Hết ngã ba buôn Cư Yuôt (đi huyện Cư M’gar) |
480.000 |
||||
Hết ngã ba đường vào Cư Pơng |
Đầu ngã ba đường vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cư Pơng) |
240.000 |
||||
Đầu ngã ba đường vào buôn Kbuôr (Trung tâm văn hóa cộng đồng xã Cư Pơng) |
Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cư Pơng |
420.000 |
||||
3 |
Đường giao thông (từ Trụ sở UBND xã Cư Pơng đi xã Ea Sin) |
Đầu ranh giới đất Trụ sở UBND xã Cư Pơng |
Hết ranh giới thửa đất Trường Phạm Hồng Thái |
540.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất Trường Phạm Hồng Thái |
Ngã tư đường vào xã Ea Sin (nhà Nay Soát, thửa đất 11, TBĐ số 42) |
400.000 |
||||
Đầu ranh giới thửa đất nhà Nay Soát (thửa đất 11, TBĐ số 42) |
Giáp xã Ea Sin |
180.000 |
||||
4 |
Khu vực còn lại |
120.000 |
||||
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 03 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ VÀ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy đinh chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khoá IX, Kỳ họp bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020 – 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr – STNMT ngày 22 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá và quy định Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 – 2024.
Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố áp dụng kể từ ngày Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành (ngày 01 tháng 6 năm 2020).
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
– Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
– Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2018 Bổ sung giá đất ở đô thị của một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2018 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2 và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 Bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 Quy định bảng giá các loại đất; bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên một số tuyến đường của huyện Krông Năng trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ Điều 1, Điều 2 Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất, quy định áp dụng đối với bảng giá các loại đất; quy định hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định của pháp luật.
- Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
Thực hiện điều tra, khảo sát và căn cứ các nguyên tắc, phương pháp định giá đất theo quy định của pháp luật để đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất trên địa bàn quản lý khi có các đoạn đường, khu vực mới được hình thành do thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất hoặc được đặt tên đường; đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung giá đất trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với các khu vực chưa có giá đất trong bảng giá đất.
- Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 7 năm 2020./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Giá đất tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ:
- a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- b) Tính thuế sử dụng đất;
- c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- g) Tính giá trị hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp trong trường hợp được bồi thường bằng tiền do không có đất để bồi thường;
- h) Tính giá trị tiền sử dụng đất khi thực hiện bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
- i) Giá các loại đất và cách xác định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ xác định giá trị bằng tiền đối với thửa đất thuộc trường hợp áp dụng giá đất cụ thể theo quy định tại Khoản 4, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
- Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Ngoài các nội dung tại Quy định này, việc áp dụng giá đất trên địa bàn tỉnh được thực hiện căn cứ theo các quy định của pháp luật có liên quan hiện hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể.
- Người sử dụng đất trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
- Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá các loại đất và giá đất theo vị trí
- Bảng giá các loại đất được quy định đối với các loại đất sau đây:
- a) Đất trồng lúa nước;
- b) Đất trồng cây hàng năm khác;
- c) Đất trồng cây lâu năm;
- d) Đất rừng sản xuất;
đ) Đất nuôi trồng thủy sản;
- e) Đất ở tại nông thôn;
- g) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- h) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- i) Đất ở tại đô thị;
- k) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- l) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- m) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- n) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
- o) Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo Điểm d, Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai năm 2013;
- p) Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm d, Khoản 3, Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất.
- Giá của từng loại đất được xác định theo tiêu chí cho từng vị trí, cụ thể như sau:
- a) Đối với đất trồng lúa nước hai vụ và một vụ; đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản được xác định theo 03 vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm cho từng đơn vị hành chính cấp xã cụ thể và thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1 có giá đất cao nhất: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
– Vị trí 2 có giá thấp hơn vị trí 1, vị trí 3 có giá đất thấp hơn vị trí 2: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
– Các vị trí 1, 2 và 3 được gắn với địa danh cụ thể bao gồm tên cánh đồng hoặc khu sản xuất, tên thôn buôn, tổ dân phố hoặc địa chỉ của từng thửa đất.
– Trường hợp không có vị trí 2 và 3 thì giá của loại đất tại vị trí 1 được áp dụng cho cả đơn vị hành chính cấp xã đó.
- b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được xác định theo từng đường, đường phố, đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
– Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất có giá đất cao nhất.
– Các đoạn đường, khu vực có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn có mức giá đất thấp hơn.
- Giá đất nông nghiệp; giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Đồng thời được sử dụng làm căn cứ xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất có thời hạn trên địa bàn tỉnh mà việc xác định giá đất để thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất phải áp dụng quy định thời hạn của loại đất tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 4. Cách xác định giá của các loại đất (trừ đất ở)
- Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ: tính bằng 70% so với giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí đất.
- Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng áp dụng theo giá đất rừng sản xuất cùng vị trí.
- Đối với đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh áp dụng theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị: được tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Đối với đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng, khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
- Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ của vị trí liền kề, trường hợp liền kề nhiều vị trí thì tính theo vị trí có giá cao nhất.
- Đối với đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở: áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
- Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, đất núi đá không có rừng cây) căn cứ mức giá của thửa đất nông nghiệp liền kề để xác định vị trí và mức giá cụ thể; trường hợp không có thửa đất nông nghiệp liền kề thì áp dụng mức giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất.
Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng vị trí và cùng mục đích sử dụng.
- Giá đất áp dụng làm căn cứ điều chỉnh và xác định đơn giá thuê đất chưa bao gồm chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng cho các doanh nghiệp đầu tư vào các Khu, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh được xác định bằng mức giá tối thiểu trong khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đô thị do Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên, nhân với tỷ lệ (%) đối với nhóm đất phi nông nghiệp theo quy định xác định đơn giá thuê đất của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại vị trí của các Khu, Cụm công nghiệp.
- Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: được tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí theo đường, đường phố cùng khu vực.
- Đối với đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất xây dựng công trình sự nghiệp: được xác định theo giá đất ở liền kề.
Điều 5. Cách xác định giá đất ở tại nông thôn và đô thị
- Giá đất xác định theo vị trí tiếp giáp và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất, cụ thể như sau:
- a) Tại khu vực đô thị: Phần diện tích tiếp giáp với đường phố, đường trục chính, đường hẻm trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 20 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực đô thị ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 20 đến mét thứ 50 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 50 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
- b) Tại khu vực nông thôn: Phần diện tích tiếp giáp với đường, đường trục chính trong phạm vi tính từ lộ giới vào sâu đến 30 mét, mức giá đất tính bằng 100% mức giá đất quy định tại bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn ban hành kèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 30 đến mét thứ 60 tính bằng 70%, lớn hơn mét thứ 60 trở đi cho đến hết chiều sâu của thửa đất tính bằng 50%.
- c) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước có tiếp giáp với đường, đường phố, đường trục chính hoặc đường hẻm tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này nhưng thửa đất đó không có đường đi vào hoặc không tiếp giáp với đường giao thông khác: áp dụng giá đất theo chiều sâu của thửa đất tính từ lộ giới của thửa đất liền kề phía trước cho đến hết chiều sâu của thửa đất phía sau theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
- d) Trường hợp thửa đất ở phía sau liền kề với thửa đất phía trước quy định tại Điểm c, Khoản 1 Điều này nhưng chiều sâu của thửa đất phía trước nhỏ hơn 20 mét (tại đô thị) và 30 mét (tại nông thôn) thì thửa đất phía sau được tính bằng 70% giá đất ở theo cách xác định tại các Điểm a, b của Khoản 1 Điều này.
đ. Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c và d của Khoản 1 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên hoặc thấp hơn giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thì phần diện tích đất được điều chỉnh giá đất được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên và giá đất ở thấp nhất tại nông thôn được Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.
- Đối với thửa đất ở tọa lạc tại các vị trí giao lộ hoặc tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau thì giá đất được xác định theo đường có giá đất ở cao nhất.
- Trường hợp thửa đất ở trước khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau, hoặc xác định chỉ tiếp giáp với một đường có giá đất ở đã được quy định thì giá đất ở áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này, hoặc căn cứ theo giá đất tại đường đã được quy định giá đất ở.
- Trường hợp thửa đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác được xác định tiếp giáp với nhiều đường có giá đất ở khác nhau. Khi thực hiện việc tách thửa và không chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho chủ sử dụng khác trước khi chuyển mục đích sử dụng đất, hoặc thực hiện việc tách thửa gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất ở để tính tiền sử dụng đất được áp dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều này.
- Đối với thửa đất ở tại vị trí mặt tiền đường có một phần đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác thì phần diện tích bị che khuất này được tính bằng 70% mức giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này (chỉ áp dụng đối với phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi mặt tiền và phải có chiều rộng bị che khuất từ 2 mét trở lên), theo sơ đồ và cách xác định cụ thể như sau:
Ghi chú:
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2 mét trở lên.
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiền đường
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác tính bằng 70% giá đất mặt tiền và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Điều 5 Quy định này.
- Xác định giá các thửa đất nằm trong hẻm của đường phố thuộc đô thị:
6.1. Giá đất được xác định gắn với loại hẻm, cấp hẻm và căn cứ theo giá đất mặt tiền đường có hẻm (trừ những hẻm đã có giá cụ thể). Hẻm được chia làm các loại sau:
- a) Loại hẻm:
– Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5 mét trở lên.
– Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3 mét đến dưới 5 mét.
– Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét.
– Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2 mét.
- b) Cấp hẻm:
– Hẻm cấp 1: Là hẻm thông với đường phố.
– Hẻm cấp 2: Là hẻm thông với hẻm cấp 1.
– Hẻm cấp 3: Là hẻm thông với hẻm cấp 2.
6.2. Bảng hệ số của hẻm so với mặt tiền đường có hẻm như sau:
- a) Đối với hẻm của các con đường có giá đất nhỏ hơn 10.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 |
Hẻm loại 2 |
Hẻm loại 3 |
Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 |
0,40 |
0,30 |
0,25 |
0,20 |
Hẻm cấp 2 |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,10 |
Hẻm cấp 3 |
0,15 |
0,12 |
0,10 |
0,06 |
- b) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 10.000.000 đồng/m2 đến nhỏ hơn 20.000.000 đồng/m2, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 |
Hẻm loại 2 |
Hẻm loại 3 |
Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 |
0,30 |
0,25 |
0,20 |
0,16 |
Hẻm cấp 2 |
0,16 |
0,14 |
0,12 |
0,10 |
Hẻm cấp 3 |
0,12 |
0,10 |
0,07 |
0,05 |
- c) Đối với hẻm của các con đường có giá đất từ 20.000.000 đồng/m2 trở lên, hệ số để xác định giá đất như sau:
Loại hẻm Cấp hẻm |
Hẻm loại 1 |
Hẻm loại 2 |
Hẻm loại 3 |
Hẻm loại 4 |
Hẻm cấp 1 |
0,25 |
0,19 |
0,16 |
0,12 |
Hẻm cấp 2 |
0,12 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
Hẻm cấp 3 |
0,10 |
0,08 |
0,06 |
0,04 |
6.3. Trường hợp đường phố, đường giao thông là đường nhựa, đường bê tông có hẻm không phải là đường nhựa, đường bê tông thì mức giá đất của hẻm đường đất được tính bằng 0,8 lần so với quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này.
6.4. Đối với các hẻm được tính theo hệ số quy định tại Điểm 6.2 Khoản 6 Điều 5 Quy định này có vị trí từ lộ giới vào sâu đến 50 mét lấy giá đất quy định theo cách tính của hẻm; từ sau 50 mét đến 150 mét được nhân với hệ số 0,7; từ sau 150 mét đến 300 mét được nhân với hệ số 0,5; từ sau 300 mét trở đi được nhân với hệ số 0,4 so với giá đất đoạn hẻm vào sâu đến 50 mét (đối với thửa đất được xác định nằm giữa ranh giới hai đoạn hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo đoạn hẻm có giá đất cao hơn).
6.5. Đối với những thửa đất thuộc hẻm nối thông với nhiều đường có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến các đường bằng nhau thì áp giá theo đường có mức giá cao nhất. Đối với những thửa đất mặt tiền hẻm có độ rộng khác nhau thì áp dụng theo chỗ hẹp nhất tính từ đường phố vào đến thửa đất cần xác định giá.
6.6. Trong trường hợp hẻm (hẻm cấp 1, 2, 3) đổi hướng nhưng không phân nhánh thì tính giá đất theo quy định tại hẻm đó.
- Đối với giá đất đường hẻm (trừ những đường hẻm đã có trong bảng giá đất ở tại đô thị) tính theo hệ số đường hẻm được quy định tại Khoản 6, Điều 5 Quy định này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất ở tại đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất ở tối thiểu theo khung giá đất ở đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
- Giá của các thửa đất ở góc đường có tiếp giáp và giao với đường có giá trong bảng giá đất được nhân với hệ số góc (lần) tương ứng với chỉ giới đường đỏ của từng con đường nơi thửa đất tiếp giáp và giao, được áp dụng đối với các con đường có giá trong bảng giá đất ở được ban hành kèm theo Quyết định này và các đường hẻm đã được quy định rõ cách tính giá đất ở tại Quy định này, cụ thể như sau:
Đường giao Đường tiếp giáp |
Từ 20 mét trở lên |
Từ 10 mét đến dưới 20 mét |
Dưới 10 mét |
Từ 20 mét trở lên |
1,20 |
1,15 |
1,10 |
Từ 10 mét đến dưới 20 mét |
1,15 |
1,10 |
1,05 |
Dưới 10 mét |
1,10 |
1,07 |
1,03 |
- Trường hợp các con đường chưa có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ hoặc đã có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nhưng chưa được đầu tư, xây dựng theo quy hoạch chỉ giới đường đỏ đó thì được tính theo đường hiện trạng.
Điều 6. Cách xác định giá đất thương mại, dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị
- Giá đất được xác định theo giá đất ở liền kề và được điều chỉnh theo chiều sâu của thửa đất từ 100% đến 60% theo giá đất được áp dụng đối với đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 4 Quy định này, cụ thể như sau:
- a) Đối với thửa đất có chiều sâu từ lộ giới vào đến 20 mét, tính bằng 100% giá đất được áp dụng.
- b) Đối với thửa đất có chiều sâu từ trên 20 mét đến 50 mét, tính bằng 80% giá đất được áp dụng.
- c) Đối với thửa đất có chiều sâu trên 50 mét cho đến hết chiều sâu thửa đất, tính bằng 60% giá đất được áp dụng.
- Cách xác định giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại các Điểm a, b, c của Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng một mức theo chiều sâu cụ thể của thửa đất và không áp dụng tính phần diện tích đất bị che khuất được quy định tại Khoản 5, Điều 5 Quy định này. Đối với thửa đất có các cạnh chiều dài không bằng nhau: tính theo cạnh có chiều dài lớn nhất.
- Trường hợp thửa đất được điều chỉnh giá đất theo chiều sâu của thửa đất quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, trong quá trình thực hiện nếu giá đất thấp hơn giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên thì được áp dụng bằng giá đất tối thiểu theo khung giá đất thương mại, dịch vụ; khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị của Chính phủ quy định cho Vùng Tây Nguyên.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Trách nhiệm thực hiện
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân vi phạm những nội dung tại Quy định này thì tùy theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính, xử lý quy định trách nhiệm bồi thường đối với cá nhân, tổ chức theo quy định của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Xử lý các nội dung liên quan sau khi Quy định có hiệu lực
- Đối với trường hợp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính về đất đai mà người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai do cơ quan tài nguyên và môi trường tiếp nhận và hoàn thành trách nhiệm xử lý theo quy định trước ngày 01 tháng 6 năm 2020 (ngày Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành) thì giá đất áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được căn cứ theo quy định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
- Đối với trường hợp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính về đất đai mà người sử dụng đất phải thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai do cơ quan tài nguyên và môi trường tiếp nhận sau ngày 01 tháng 6 năm 2020 thì giá đất áp dụng để thực hiện nghĩa vụ tài chính được căn cứ theo quy định tại Quyết định này./.